Giá lúa gạo hôm nay 28/5: Giá gạo xuất khẩu tăng
Giá lúa gạo hôm nay 28/5 tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Longvẫn giữ mức giá ổn định trong nhiều ngày qua. Cụ thể, tại An Giang giá lúa Đài thơm 8 có giá 6.800 – 7.000 đồng/kg; Giá lúa IR 50404 có giá 6.200 - 6.400 đồng/kg; Giá lúa OM 5451 giá 6.400 - 6.500 đồng/kg; Giá lúa OM 18 giữ mức giá 6.800 đồng/kg; Giá lúa Nhật 7.800 - 8.000 đồng/kg; Giá lúa Nàng Hoa 9 có giá 6.600 - 6.750 đồng/kg. Nếp Long An khô 7.600 - 7.800 đồng/kg; nếp An Giang 7.700 - 7.800 đồng/kg…
Giá gạo xuất khẩu đang giữ đà tăng cao |
Với mặt hàng gạo, gạo trắng thông dụng giá 4.700 đồng/kg; Gạo Sóc thường có giá 15.000 - 16.000 đồng/kg; Gạo Nàng Hoa giá 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Thái hạt dài giá 18.000 - 19.000 đồng/kg; Gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg; Cám có giá 8.000 - 8.500 đồng/kg.
Tại chợ lẻ, giá gạo duy trì ổn định, gạo thường còn 11.000 - 12.500 đồng/kg; gạo thơm Jasmine 15.000 - 16.000 đồng/kg; gạo Sóc thường 15.000 đồng/kg; Nếp ruột 16.000 - 18.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.500 đồng/kg; Nàng Hoa 18.500 đồng/kg; Sóc Thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 22.000 đồng/kg; Cám 7.500 - 8.000 đồng/kg; Gạo thơm Thái hạt dài duy trì 18.000 - 19.000 đồng/kg và Hương Lài 19.000 đồng/kg.
Theo đánh giá của Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá gạo xuất khẩu Việt Nam đang tăng mạnh so với cùng kỳ. Ghi nhận trong tuần cuối tháng 5/2023 này, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam đã tăng lên mức cao nhất kể từ cuối tháng 4/2023, trong bối cảnh nguồn cung thấp. Gạo 5% tấm của Việt Nam được chào bán ở mức 490 - 495 USD/tấn, cao hơn so với mức 485 - 495 USD/tấn được ghi nhận vào tuần trước. Hiện nay, đối thủ cạnh tranh của gạo Việt Nam, gạo 5% tấm của Thái Lan, trong tuần này, được niêm yết ở mức giá 495 - 500 USD/tấn, thấp hơn một chút so với mức trung bình 500 USD/tấn của tuần trước.
Bảng giá lúa gạo hôm nay 28/5/2023
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 6.600 - 6.800 | - |
OM 18 | Kg | 6.600 – 6.700 | - |
Nàng hoa 9 | Kg | 6.600 – 6.800 | - |
IR 504 | Kg | 6.200 - 6.500 | - |
OM 5451 | Kg | 6.400 – 6.500 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 8.600 - 8.800 | - |
Nếp An Giang (khô) | Kg | 8.200 - 8.400 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 9.600 - 9.800 | - |
Gạo thành phẩm IR 504 | Kg | 11.000 - 11.200 | - |
Tấm khô IR 504 | Kg | 9300- 9.400 | - |
Cám khô IR 504 | Kg | 7.350 - 7.550 | - |