Tỷ giá USD hôm nay 20/11/2024: Đồng USD tăng cao
Tỷ giá USD hôm nay 20/11/2024
Tỷ giá USD hôm nay 20/11/2024, Chỉ số đồng USD tăng sau khi tăng giá ban đầu đối với các loại tiền tệ an toàn như đồng bạc xanh, đồng Franc Thụy Sĩ và đồng Yen.
Tỷ giá trung tâm tại Ngân hàng Nhà nước (NHNN) niêm yết ở mức 24.293 đồng, tăng 5 đồng so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Cụ thể, tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá USD niêm yết ở mức 25.175 - 25.507 đồng/USD, tăng 5 đồng chiều mua vào và tăng 7 đồng chiều bán ra so với phiên giao dịch ngày hôm qua.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá đổi USD sang VND hiện giao dịch ở mức 25.217 - 25.507 đồng/USD. Trong khi đó, Techcombank cũng tăng 7 đồng cả hai chiều mua vào và bán ra, hiện đang niêm yết là 25.207 - 25.507 đồng/USD.
Tỷ giá USD/VND trên thị trường tự do giữ nguyên giá, hiện giao dịch quanh mốc 25.692 - 25.792 đồng/USD.
1. VCB - Cập nhật: 20/11/2024 08:28 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,083.48 | 16,245.94 | 16,767.12 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,656.23 | 17,834.58 | 18,406.72 |
SWISS FRANC | CHF | 28,036.49 | 28,319.69 | 29,228.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,422.23 | 3,456.80 | 3,567.69 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,541.10 | 3,676.70 |
EURO | EUR | 26,217.37 | 26,482.19 | 27,654.88 |
POUND STERLING | GBP | 31,357.35 | 31,674.09 | 32,690.20 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,181.93 | 3,214.07 | 3,317.18 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.24 | 312.25 |
YEN | JPY | 158.83 | 160.43 | 168.06 |
KOREAN WON | KRW | 15.78 | 17.53 | 19.02 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,565.40 | 85,866.18 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,630.15 | 5,752.94 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,259.80 | 2,355.74 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 242.43 | 268.37 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,750.31 | 6,998.42 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,280.65 | 2,377.48 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,493.49 | 18,680.29 | 19,279.56 |
THAILAND BAHT | THB | 649.13 | 721.26 | 748.88 |
US DOLLAR | USD | 25,175.00 | 25,205.00 | 25,507.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,200.00 | 25,201.00 | 25,499.00 |
EUR | EUR | 26,359.00 | 26,465.00 | 27,543.00 |
GBP | GBP | 31,573.00 | 31,700.00 | 32,636.00 |
HKD | HKD | 3,194.00 | 3,207.00 | 3,308.00 |
CHF | CHF | 28,190.00 | 28,303.00 | 29,142.00 |
JPY | JPY | 160.01 | 160.65 | 167.45 |
AUD | AUD | 16,265.00 | 16,330.00 | 16,811.00 |
SGD | SGD | 18,629.00 | 18,704.00 | 19,210.00 |
THB | THB | 716.00 | 719.00 | 749.00 |
CAD | CAD | 17,844.00 | 17,916.00 | 18,415.00 |
NZD | NZD | 14,750.00 | 15,231.00 | |
KRW | KRW | 17.47 | 19.18 |
3. Sacombank - Cập nhật: 27/10/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25200 | 25200 | 25499 |
AUD | AUD | 16232 | 16332 | 16902 |
CAD | CAD | 17839 | 17939 | 18494 |
CHF | CHF | 28351 | 28381 | 29187 |
CNY | CNY | 0 | 3471.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26461 | 26561 | 27438 |
GBP | GBP | 31707 | 31757 | 32872 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 160.91 | 161.41 | 167.97 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14805 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2307 | 0 |
SGD | SGD | 18600 | 18730 | 19457 |
THB | THB | 0 | 680.5 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8300000 | 8300000 | 8500000 |
XBJ | XBJ | 7800000 | 7800000 | 8500000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h ngày 20/11/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 20/11/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 20/11/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106,18 giảm 4 đồng so với giao dịch ngày 19/11/2024.
Diễn biến chỉ số DXY trong thời gian qua. |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 20/11/2024. Ảnh minh hoạ |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |