Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/8/2023: Giá gạo giảm 300 – 400 đồng/kg
Giá lúa gạo hôm nay ngày 14/8/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long không có biến động. Theo đó, tại An Giang, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 7.300 - 7.500 đồng/kg; OM 18 ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 ở mức 7.400 - 7.600 đồng/kg; OM 5451 ở 7.600 - 7.800 đồng/kg; Nàng Hoa 9 có giá 7.200 - 7.600 đồng/kg; lúa Nhật cũng ổn định ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg; lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 13.000 đồng/kg.
Với lúa nếp, nếp Long An (tươi) ở mức 6.700 - 7.000 đồng/kg; giá nếp An Giang tươi ở mức 6.300 - 6.600 đồng/kg; nếp AG (khô) ở mức 7.700 - 7.900 đồng/kg; nếp Long An (khô) có giá 7.700 - 7.900 đồng/kg.
Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu, thành phẩm tiếp tục giảm. Theo đó, giá gạo nguyên liệu ở mức 11.750 – 11.850 đồng/kg, giảm 350 đồng/kg; giá gạo thành phẩm ở mức 13.700 – 13.800 đồng/kg, giảm 300 – 400 đồng/kg.
Với mặt hàng phụ phẩm, giá tấm IR 504 duy trì ở mốc 11.600 đồng/kg; cám khô ở mức 7.600 đồng/kg.
Giá lúa gạo hôm nay điều chỉnh giảm với gạo |
Trên thị trường gạo nội địa, tại An Giang, giá các loại gạo bán lẻ điều chỉnh tăng. Theo đó, nếp ruột tăng 1.000 đồng/kg lên mức 15.000 – 17.000 đồng/kg; gạo Jasmine thơm 17.000 – 18.000 đồng/kg, răng 2.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 19.500 đồng/kg, tăng 1.500 đồng/kg.
Theo các thương lái tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, hôm nay lượng gạo về ít hơn so với những ngày cuối tuần trước, các bến vắng gạo, giá gạo giảm nhẹ.
Với thị trường lúa, giá lúa neo cao, giao dịch mới ít. Các doanh nghiệp và kho ngưng mua. Thị trường giao dịch trầm lắng.
Trên thị trường xuất khẩu gạo, theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, ngày 11/8, giá gạo xuất khẩu 5% tấm giao dịch ở mức 638 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 618 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 14/8/2023
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 7.400 - 7.600 | - |
OM 18 | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
IR 504 | Kg | 7.300 - 7.500 | - |
OM 5451 | Kg | 7.600 - 7.800 | - |
Nàng Hoa 9 | Kg | 7.200 - 7.600 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 7.700 - 7.900 | - |
Nếp An Giang (khô) | Kg | 7.700 - 7.900 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 11.850 | - 350 |
Gạo thành phẩm IR 504 | Kg | 13.800 | - 400 |
Tấm khô IR 504 | Kg | 11.700 | - |
Cám khô IR 504 | Kg | 7.400 - 7.600 | - |
* Thông tin mang tính tham khảo. Giá có thể thay đổi tuỳ theo từng địa phương.