Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 24/2/2025: Đồng Yen Nhật bứt phá
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 24/2/2025
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 24/2/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 163,58 VND/JPY và tỷ giá bán là 173,97 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen chiều mua và chiều bán tương đương với mức 165,62 VND/JPY và 175,32 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán lần lượt đạt mức 165,94 VND/JPY và 173,67 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 166,01 VND/JPY và 174,04 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 166,88 VND/JPY và 172,72 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 166,58 VND/JPY và 173,60 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 162,95 VND/JPY và 175,45 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 164,74 VND/JPY ở chiều mua và 173,02 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 165,71 VND/JPY và chiều bán là 173,02 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 24/2/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||
Ngân hàng | Mua | Bán |
Vietcombank | 163,58 | 173,97 |
VietinBank | 165,62 | 175,32 |
BIDV | 165,94 | 173,67 |
Agribank | 166,01 | 174,04 |
Eximbank | 166,88 | 172,72 |
Sacombank | 166,58 | 173,60 |
Techcombank | 162,95 | 175,45 |
NCB | 164,74 | 173,02 |
HSBC | 165,71 | 173,02 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 168,71 | 169,71 |
1. BIDV - Cập nhật: 26/04/2025 08:17 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,840 | 25,840 | 26,200 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,806 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,806 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 34,194 | 34,286 | 35,198 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,294 | 3,304 | 3,405 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 30,966 | 31,062 | 31,915 |
Yên Nhật | JPY | 177.39 | 177.71 | 185.69 |
Baht Thái Lan | THB | 739.71 | 748.85 | 801.18 |
Dollar Australia | AUD | 16,404 | 16,463 | 16,916 |
Dollar Canada | CAD | 18,522 | 18,582 | 19,085 |
Dollar Singapore | SGD | 19,445 | 19,505 | 20,126 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,636 | 2,739 |
Kip Lào | LAK | - | 0.92 | 1.28 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,894 | 4,029 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,447 | 2,540 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,532 | 3,629 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 15,172 | 15,313 | 15,763 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.79 | 17.51 | 18.82 |
Euro | EUR | 29,115 | 29,138 | 30,380 |
Dollar Đài Loan | TWD | 721.86 | - | 873.86 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,558.71 | - | 6,274.65 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,819.9 | 7,178.24 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 82,586 | 87,810 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | - |
1. Sacombank - Cập nhật: 03/09/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25800 | 25800 | 26200 |
AUD | AUD | 16285 | 16385 | 16960 |
CAD | CAD | 18425 | 18525 | 19082 |
CHF | CHF | 31029 | 31059 | 31933 |
CNY | CNY | 0 | 3534.8 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1140 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3965 | 0 |
EUR | EUR | 29119 | 29219 | 30094 |
GBP | GBP | 34143 | 34193 | 35301 |
HKD | HKD | 0 | 3358 | 0 |
JPY | JPY | 178.05 | 178.55 | 185.11 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.7 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.141 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6161 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2507 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15305 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 434 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2711 | 0 |
SGD | SGD | 19397 | 19527 | 20262 |
THB | THB | 0 | 720.3 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 796 | 0 |
XAU | XAU | 11900000 | 11900000 | 12100000 |
XBJ | XBJ | 11400000 | 11400000 | 12100000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 24/2/2025 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?
Hôm nay 24/2/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 168,71 VND/JPY và chiều bán là 169,71 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Đồng Yen Nhật bứt phá. Ảnh minh hoạ |
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Tuần qua, Đồng Yen Nhật (JPY) đã chứng kiến đà tăng giá mạnh mẽ, nhờ những kỳ vọng ngày càng cao rằng Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BoJ) sẽ tiếp tục thắt chặt chính sách tiền tệ. Sự phục hồi của nền kinh tế Nhật Bản, cùng với sự suy yếu của đồng USD, đã thúc đẩy sức mạnh của JPY trên thị trường ngoại hối.
Đầu tuần vừa qua, đồng Yen bắt đầu xu hướng tăng khi dữ liệu GDP quý IV của Nhật Bản vượt kỳ vọng, đạt mức tăng trưởng hàng năm 2.8%. Điều này càng củng cố khả năng BoJ có thể nâng lãi suất để kiểm soát lạm phát. Bên cạnh đó, lợi suất trái phiếu chính phủ Nhật Bản (JGB) tăng lên mức cao nhất kể từ năm 2010, thu hẹp chênh lệch lãi suất với Mỹ và gia tăng sức hấp dẫn của đồng Yen.
Dù trong một số phiên, đồng Yen chịu áp lực từ tâm lý thị trường lạc quan và sự gia tăng của lợi suất trái phiếu Mỹ, nhưng về tổng thể, JPY vẫn duy trì đà tăng nhờ vào các tín hiệu mạnh mẽ từ chính sách tiền tệ của Nhật Bản.
Các quan chức BoJ, bao gồm Thống đốc Kazuo Ueda, liên tục nhấn mạnh khả năng điều chỉnh lãi suất nếu các điều kiện kinh tế cho phép, càng làm gia tăng kỳ vọng của giới đầu tư.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |