Thứ năm 26/12/2024 12:22

Giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 1/11/2023: Giá xe SH Mode lăn bánh từ 65,5 triệu đồng

Giá xe máy SH Mode hôm nay ngày 1/11/2023, giá xe Honda SH Mode mới nhất, giá xe Honda SH Mode, giá xe SH Mode 2023, giá SH Mode tại Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

Thông tin về dòng xe máy Honda SH Mode

Dòng /chu-de/xe-honda.topic trong tháng 11 vẫn tiếp tục bán ra thị trường với 4 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, đặc biệt, cao cấp và thể thao, đi kèm với mỗi phiên bản là các tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.

So với tháng 10, giá niêm yết của các mẫu xe máy SH Mode trong tháng 11/2023 không có sự thay đổi nhiều, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn có giá bán 57.132.000 đồng, phiên bản cao cấp có giá bán 62.139.273 đồng, phiên bản đặc biệt có giá bán 63.317.455 đồng và phiên bản thể thao có giá bán 63.317.455 đồng.

Giá xe SH Mode lăn bánh chỉ từ 65,5 triệu đồng

Tại các đại lý, giá xe SH Mode trong tháng 11 này vẫn ổn định. Hiện tại, giá bán thực tế đang cao hơn mức niêm yết khoảng 3.368.000 - 13.182.545 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH Mode bản thể thao.

Bảng giá xe máy SH Mode mới nhất tháng 11/2023. (Nguồn: Honda)

Bảng giá xe SH Mode mới nhất tháng 11/2023 (ĐVT: đồng)

Phiên bản

Màu sắc

Giá niêm yết

Giá đại lý

Chênh lệch

Phiên bản tiêu chuẩn (CBS)

Đỏ

57.132.000

60.500.000

3.368.000

Xanh

57.132.000

60.500.000

3.368.000

Phiên bản cao cấp (ABS)

Xanh đen

62.139.273

69.500.000

7.360.727

Đỏ đen

62.139.273

69.500.000

7.360.727

Phiên bản đặc biệt (ABS)

Bạc đen

63.317.455

75.500.000

12.182.545

Đen

63.317.455

75.500.000

12.182.545

Phiên bản thể thao (ABS)

Xám đen

63.317.455

76.500.0

13.182.545

Giá lăn bánh xe SH Mode 125cc tham khảo

Để có chiếc SH Mode 2023, người tiêu dùng cần trả một số chi phí trước khi lăn bánh, bao gồm phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh SH Mode 2023 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh SH Mode 2023 sẽ khác nhau tại từng tỉnh thành do phí trước bạ và phí cấp biển số có sự chênh lệch.

Dưới đây là bảng giá lăn bánh xe tham khảo tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh:

Phiên bản

Giá bán lẻ tại đại lý (ĐVT: đồng)

Giá lăn bánh tham khảo

Tiêu chuẩn – màu Xanh, Đỏ

60.500.000

65.500.000

Cao Cấp – màu Xanh Đen, Đỏ Đen

69.500.000

74.500.000

Thể thao – màu Xám Đen

76.500.000

81.500.000

Đặc biệt – màu Đen, Bạc Đen

75.500.000

80.500.000

Lưu ý: Đây chỉ là giá xe lăn bánh tham khảo do giá nguyên xe của HEAD sẽ liên tục được điều chỉnh tăng lên hoặc giảm xuống. Ngoài ra phí làm biển của tỉnh, thành phố và huyện là khác nhau.

Giá xe SH Mode 2023 tại TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội

Giá xe SH Mode 2023 ở TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội dao động từ 56,5 đến 69 triệu đồng, chênh lệch khoảng 1 đến 5 triệu đồng so với giá đề xuất của hãng.

Khu vực Hà Nội

Giá đại lý (ĐVT: triệu đồng)

Chênh lệch với giá đề xuất

Phiên bản Cao cấp

64,50

2,36

Phiên bản Thể thao

69,00

5,68

Phiên bản Đặc biệt

67,00

3,68

Phiên bản Tiêu chuẩn

57,50

3,7

Khu vực TP.Hồ Chí Minh

Giá đại lý

Chênh lệch với giá đề xuất

Phiên bản Cao cấp

63,29

1,15

Phiên bản Thể thao

64,99

1,67

Phiên bản Đặc biệt

64,49

1,17

Phiên bản Tiêu chuẩn

58,19

1,06

Bảng thông số kỹ thuật xe Honda SH Mode

Sh Mode 2023 đã được trang bị hệ thống khóa thông minh SmartKey, giúp người dùng có thể dễ dàng mở/tắt hệ thống điện của xe thông qua điều khiển FOB. Trang bị này giúp ngăn chặn kẻ gian dùng các phương thức đấu điện, phá ổ khóa, tăng tính chống trộm cho xe.

SH Mode là dòng xe tay ga cao cấp dành cho nữ của Honda được đông đảo khách hàng Việt ưa chuộng. Xe nổi bật với kiểu dáng thon gọn, cá tính không kém phần sang trọng đi kèm với khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành ổn định.

Đáng chú ý, Honda SH Mode còn được thừa hưởng nhiều tính năng, công nghệ tiên tiến từ đàn anh Honda SH, mang lại những trải nghiệm lái xe tuyệt vời và an toàn nhất cho người dùng.

Dưới đây là một số thông số kỹ thuật tham khảo: (Nguồn: Honda)

Các thông số

Giá trị

Khối lượng bản thân

116 kg

Dài x Rộng x Cao

1.950 x 669 x 1.100 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.304 mm

Độ cao yên

765 mm

Khoảng sáng gầm xe

130 mm

Dung tích bình xăng

5,6 lít

Kích cỡ lốp trước

80/90-16M/C 43P

Kích cỡ lốp sau

100/90-14M/C 57P

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Phuộc đơn

Loại động cơ

4 kỳ, 4 valve, làm mát bằng dung dịch

Công suất tối đa

8,2kW tại 8500 vòng/phút

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,16 lít/100 km

Hộp số

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Dung tích xi lanh

124,8cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.

Ngân Thương

Tin cùng chuyên mục

Giá bạc hôm nay 26/12/2024: Bạc tiếp tục tăng 0,3%

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 26/12/2024: Đồng Yên Nhật đối mặt với cơn bão giảm giá

Giá cà phê hôm nay 26/12/2024: Giá cà phê trong nước ổn định

Giá tiêu hôm nay 26/12/2024: Giá tiêu trong nước hôm nay neo ở mức cao

Tỷ giá USD hôm nay 26/12/2024: Chỉ số DXY tiếp tục vượt mốc 108

Giá xăng dầu hôm nay 26/12/2024: Chững lại khi thị trường đóng cửa Giáng sinh

Giá vàng hôm nay 26/12/2024: Đồng loạt đi ngang

Bà Rịa – Vũng Tàu: Hàng Việt dần chinh phục lòng tin người tiêu dùng

Dự báo giá vàng ngày mai 26/12/2024: Tiếp tục đi ngang

Dự báo giá cà phê ngày mai 26/12/2024: Giá cà phê trong nước tiếp tục tăng

Dự báo giá tiêu ngày mai 26/12/2024: Giá tiêu trong nước ngày mai đi ngang

Giá vàng chiều nay 25/12/2024: Đồng loạt đi ngang

Qua giai đoạn khó khăn, ngành thép ‘sáng cửa’ phục hồi trong năm 2025

Giá xăng dầu dự báo quay đầu giảm trong kỳ điều hành ngày mai 26/12/2024

Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (25/12): Vàng nhẫn ngang với vàng miếng

Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/12: Gạo các loại biến động, lúa tươi giảm nhẹ

Thị trường hàng hóa hôm nay 25/12: Giá dầu đảo chiều hồi phục

Giá heo hơi hôm nay 25/12/2024: Miền Bắc đứng giá sau nhiều ngày tăng

Giá bạc hôm nay 25/12/2024: Bạc nhích tăng nhẹ

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 25/12/2024: Đồng Yên Nhật tiếp tục sụt giảm