Giá vàng hôm nay 16/11/2024: Vàng chuẩn bị giảm mạnh nhất trong 3 năm qua
Giá vàng hôm nay 16/11/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 16/11/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng SJC, Giá vàng PNJ, Giá vàng DOJI hiện đang ở mức 80 triệu đồng/lượng mua vào và 83,5 triệu đồng/lượng bán ra, giảm 500.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra.
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80,3 triệu đồng/lượng mua vào và 83,5 triệu đồng/lượng bán ra, giảm 180.000 đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra so với chốt phiên trước.
Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải được doanh nghiệp giao dịch ở mức 80 triệu đồng/lượng mua vào và 83,5 triệu đồng/lượng bán ra, giữ nguyên ở cả hai chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên trước..
Giá vàng hôm nay ngày 16/11/2024. Ảnh minh họa |
Bảng giá vàng hôm nay 16/11/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 16/11/2024 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 80 | 83,5 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 80 | 83,5 | - | - |
Mi Hồng | 80 | 82,9 | - | - |
PNJ | 80 | 83,5 | - | - |
Vietinbank Gold | - | 83,5 | - | - |
Bảo Tín Minh Châu | 80,3 | 83,5 | -180 | - |
Bảo Tín Mạnh Hải | 80 | 83,5 | - | - |
1. DOJI - Cập nhật: 15/11/2024 11:29 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 80,000 | 83,500 |
AVPL/SJC HCM | 80,000 | 83,500 |
AVPL/SJC ĐN | 80,000 | 83,500 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 81,000 | 81,900 |
Nguyên liêu 999 - HN | 80,900 | 81,800 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 80,000 | 83,500 |
2. PNJ - Cập nhật: 16/11/2024 08:32 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
TPHCM - SJC | 80.000 | 83.500 |
Hà Nội - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
Hà Nội - SJC | 80.000 | 83.500 |
Đà Nẵng - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
Đà Nẵng - SJC | 80.000 | 83.500 |
Miền Tây - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
Miền Tây - SJC | 80.000 | 83.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 80.000 | 83.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 80.900 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 80.000 | 83.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 80.900 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 80.800 ▲900K | 81.600 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 80.720 ▲900K | 81.520 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 79.880 ▲890K | 80.880 ▲890K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 74.350 ▲830K | 74.850 ▲830K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 59.950 ▲670K | 61.350 ▲670K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 54.240 ▲610K | 55.640 ▲610K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 51.790 ▲580K | 53.190 ▲580K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 48.530 ▲550K | 49.930 ▲550K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 46.490 ▲530K | 47.890 ▲530K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 32.700 ▲380K | 34.100 ▲380K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 29.350 ▲340K | 30.750 ▲340K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 25.680 ▲300K | 27.080 ▲300K |
3. AJC - Cập nhật: 16/11/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,010 | 8,280 |
Trang sức 99.9 | 8,000 | 8,270 |
NL 99.99 | 8,035 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,000 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,100 | 8,290 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,100 | 8,290 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,100 | 8,290 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,000 | 8,350 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,000 | 8,350 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,000 | 8,350 |
Giá vàng thế giới hôm nay 16/11/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,561.54 USD/Ounce. Giá vàng hôm nay giảm 0,15% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD, trên thị trường tự do (25.651 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 79,2 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế khoảng 4,3 triệu đồng/lượng.
Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua. |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |