Dự báo giá vàng ngày mai 04/12/2024: Bất động hay Tiến lên?
Chốt phiên ngày 03/12, giá vàng tại các thương hiệu lớn tiếp tục duy trì ổn định và tăng nhẹ.
Cụ thể, giá vàng miếng SJC được Công ty VBĐQ Sài Gòn SJC niêm yết đồng loạt ở mức 83 triệu đồng/lượng (mua vào) và 85,5 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng nhẹ 200.000 đồng/lượng
Tại các đơn vị lớn như Tập đoàn DOJI, PNJ và Bảo Tín Minh Châu, mức giá niêm yết đồng loạt ở mức 82,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 85,3 triệu đồng/lượng (bán ra) không thay đổi so với phiên giao dịch sáng qua. Chênh lệch giữa giá mua vào và giá bán ra tại cả ba đơn vị duy trì ở mức 2,5 triệu đồng/lượng.
Giá vàng Mi Hồng chốt phiên giao dịch ở mức 84,3-85,3 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán.
Tóm lại, thị trường vàng miếng hiện khá ổn định, không có biến động lớn trong ngày.
Dự báo giá vàng ngày mai 04/12/2024. Ảnh P.C |
Trái lại, giá vàng nhẫn hôm nay ghi nhận sự tăng nhẹ. Vàng nhẫn SJC 9999 hiện được giao dịch ở mức 82,5 triệu đồng/lượng (mua vào) và 84,2 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 200.000 đồng/lượng ở cả hai chiều so với ngày trước đó.
Thương hiệu vàng nhẫn DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999 cũng tăng thêm 200.000 đồng/lượng, hiện đạt mức 83,1 triệu đồng/lượng (mua vào) và 84,1 triệu đồng/lượng (bán ra). Trong khi đó, thương hiệu vàng nhẫn Rồng Thăng Long (Bảo Tín Minh Châu) giữ giá ổn định, vẫn niêm yết ở mức 83,18 triệu đồng/lượng (mua vào) và 84,28 triệu đồng/lượng (bán ra).
1. DOJI - Cập nhật: 04/12/2024 08:44 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 83,000 | 85,500 |
AVPL/SJC HCM | 83,000 | 85,500 |
AVPL/SJC ĐN | 83,000 | 85,500 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 83,200 | 83,500 |
Nguyên liêu 999 - HN | 83,100 | 83,400 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 83,000 | 85,500 |
2. PNJ - Cập nhật: 05/12/2024 01:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 83.100 | 84.300 |
TPHCM - SJC | 83.000 | 85.500 |
Hà Nội - PNJ | 83.100 | 84.300 |
Hà Nội - SJC | 83.000 | 85.500 |
Đà Nẵng - PNJ | 83.100 | 84.300 |
Đà Nẵng - SJC | 83.000 | 85.500 |
Miền Tây - PNJ | 83.100 | 84.300 |
Miền Tây - SJC | 83.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.100 | 84.300 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.100 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.100 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.000 | 83.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 82.920 | 83.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.060 | 83.060 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.360 | 76.860 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 61.600 | 63.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 55.730 | 57.130 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.220 | 54.620 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 49.870 | 51.270 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 47.770 | 49.170 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.610 | 35.010 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.180 | 31.580 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.400 | 27.800 |
3. AJC - Cập nhật: 04/12/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,230 | 8,430 |
Trang sức 99.9 | 8,220 | 8,420 |
NL 99.99 | 8,240 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,220 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,320 | 8,440 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,320 | 8,440 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,320 | 8,440 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,300 | 8,550 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,300 | 8,550 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,300 | 8,550 |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |