Giá vàng miếng, vàng nhẫn giảm mạnh ngay khi mở phiên giao dịch đầu tuần Giá vàng nhẫn, giá vàng miếng đồng loạt tăng Giá vàng nhẫn "bốc hơi" hơn 2 triệu đồng/lượng |
Tại thời điểm khảo sát lúc 9h30 ngày 03/12/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng miếng SJC đứng yên ở mức 82,8 triệu đồng mỗi lượng mua vào, bán ra 85,3 triệu đồng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn tăng 100.000 đồng mỗi lượng, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC mua vào với giá 82,5 triệu đồng, bán ra 84,3 triệu đồng. Giá vàng nhẫn hiện thấp hơn vàng miếng SJC 1 triệu đồng/lượng.
DOJI tại thị trường Hà Nội và TP Hồ Chí Minh điều chỉnh giảm giá mua và bán 900.000 đồng xuống 82,9 triệu đồng/lượng và 83,9 triệu đồng/lượng.
Giá mua và giá bán vàng nhẫn thương hiệu PNJ được điều chỉnh giảm lần lượt 700.000 đồng và 600.000 đồng xuống 82,9 triệu đồng/lượng mua vào và 84,1 triệu đồng/lượng bán ra.
Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá nhẫn tròn trơn ở mức 83,08 triệu đồng/lượng mua vào và 84,28 triệu đồng/lượng bán ra, giảm 600.000 đồng giá mua và 500.000 đồng giá bán.
Phú Quý SJC đang thu mua vàng nhẫn ở mức 82,9 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 84,2 triệu đồng/lượng, giảm 700.000 đồng ở cả 2 chiều.
Giá vàng nhẫn hôm nay 03/12/2024. Ảnh P.C |
Bảng giá vàng hôm nay 03/12/2024 mới nhất như sau:
Vàng | Khu vực | Ngày (2/12) | Ngày (3/12) | So sánh | |||||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vị tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||||
DOJI | Hà Nội | 83,3 | 85,8 | 82,8 | 85,3 | -500 | -500 | ||
TP Hồ Chí Minh | 83,3 | 85,8 | 82,8 | 85,3 | -500 | -500 | |||
SJC
| TP Hồ Chí Minh | 83,3 | 85,8 | 82,8 | 85,3 | -500 | -500 | ||
Hà Nội | 83,3 | 85,8 | 82,8 | 85,3 | -500 | -500 | |||
Đà Nẵng | 83,3 | 85,8 | 82,8 | 85,3 | -500 | -500 | |||
PNJ | TP Hồ Chí Minh | 83,3 | 85,8 | 82,8 | 85,3 | -500 | -500 | ||
Hà Nội | 83,3 | 85,8 | 82,8 | 85,3 | -500 | -500 | |||
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 83,3 | 85,8 | 82,8 | 85,3 | -500 | -500 | ||
Phú Quý SJC | Toàn quốc | 83,3 | 85,8 | 82,8 | 85,3 | -500 | -500 |
1. DOJI - Cập nhật: 04/12/2024 08:44 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 83,000 | 85,500 |
AVPL/SJC HCM | 83,000 | 85,500 |
AVPL/SJC ĐN | 83,000 | 85,500 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 83,200 | 83,500 |
Nguyên liêu 999 - HN | 83,100 | 83,400 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 83,000 | 85,500 |
2. PNJ - Cập nhật: 04/12/2024 15:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 83.100 | 84.300 |
TPHCM - SJC | 83.000 | 85.500 |
Hà Nội - PNJ | 83.100 | 84.300 |
Hà Nội - SJC | 83.000 | 85.500 |
Đà Nẵng - PNJ | 83.100 | 84.300 |
Đà Nẵng - SJC | 83.000 | 85.500 |
Miền Tây - PNJ | 83.100 | 84.300 |
Miền Tây - SJC | 83.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.100 | 84.300 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.100 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.000 | 85.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.100 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.000 | 83.800 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 82.920 | 83.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.060 | 83.060 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.360 | 76.860 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 61.600 | 63.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 55.730 | 57.130 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.220 | 54.620 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 49.870 | 51.270 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 47.770 | 49.170 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.610 | 35.010 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.180 | 31.580 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.400 | 27.800 |
3. AJC - Cập nhật: 04/12/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,230 | 8,430 |
Trang sức 99.9 | 8,220 | 8,420 |
NL 99.99 | 8,240 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,220 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,320 | 8,440 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,320 | 8,440 ▼10K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,320 | 8,440 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,300 | 8,550 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,300 | 8,550 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,300 | 8,550 |
Diễn biến giá vàng trong thời gian vừa qua. Ảnh goldprice.org |
Adam Button, Trưởng bộ phận chiến lược tiền tệ của Forexlive.com, dự báo thị trường vàng có khả năng phục hồi trong tháng 12 này và tháng 1/2025. Ông lưu ý, đây là thời điểm ghi nhận sự hoạt động tốt nhất của kim loại quý và không đánh giá cao tác động của báo cáo việc làm đối với chính sách của Fed trong tháng này.
Các nhà phân tích tại CPM Group dự báo vàng sẽ đạt 2.700 USD/ounce vào tháng tới và mức giá hiện tại sẽ là cơ hội mua vào.
Nhiều nhà phân tích dự báo, mức giá hỗ trợ 2.600 USD/ounce của vàng vẫn được giữ vững và có xu hướng tăng lên từ đó. Giá vàng sẽ đạt mốc 3.000 USD/ounce vào năm tới.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |