Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 2/10/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB giảm dưới mốc 150 JPY/USD
Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 2/10/2023
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 2/10/2023 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 158,64 VND/JPY và tỷ giá bán là 167,93 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen ở chiều mua và chiều bán tương đương với mức 158,46 VND/JPY và 168,16 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua là 159,86 VND/JPY và ở chiều bán là 168,14 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 160,48 VND/JPY và 164,44 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và tỷ giá bán giảm đạt mức 160,58 VND/JPY và 165,12 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và ở chiều bán lần lượt là 156,39 VND/JPY và 168,68 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua tương ứng với mức giá 160,44 VND/JPY và ở chiều bán tương ứng với mức giá 167,04 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 158,94 VND/JPY ở chiều mua và 166,84 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và ở chiều bán lần lượt về mức 159,3 VND/JPY và 166,32 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và đồng thời Agribank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 2/10/2023 |
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 2/10/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 2/10/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 158,64 | 167,93 | - | - |
VietinBank | 158,46 | 168,16 | - | - |
BIDV | 159,86 | 168,14 | - | - |
Agribank | 160,48 | 164,44 | - | - |
Eximbank | 160,58 | 165,12 | - | - |
Sacombank | 160,44 | 167,04 | - | - |
Techcombank | 156,39 | 168,68 | - | - |
NCB | 158,94 | 166,84 | - | - |
HSBC | 159,3 | 166,32 | - | - |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 163,20 | 164,40 | - | - |
1. VCB - Cập nhật: 25/11/2024 04:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 2/10/2023. Nguồn: Chợ giá |
thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 2/10/2023 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 2/10/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND ở chiều mua và chiều bán lần lượt được giao dịch ở mức 163,49 VND/JPY và 164,49 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Suy đoán rằng Tokyo có thể can thiệp để hỗ trợ đồng yen đã tăng lên. Bộ trưởng Tài chính Nhật Bản Shunichi Suzuki hôm thứ Sáu cho biết ông sẽ không loại trừ bất kỳ lựa chọn nào, đồng thời cảnh báo việc bán tháo đồng yen sẽ gây tổn hại cho nền kinh tế phụ thuộc vào thương mại.
Việc đồng yen trượt xuống mức 150 JPY/USD đã khiến các nhà đầu tư cảnh giác cao độ về nguy cơ bị can thiệp. Tuy nhiên, chính quyền Nhật Bản có thể nhận thấy việc hỗ trợ đồng tiền của họ vừa khó đạt được vừa khó biện minh.
Về phía Nhật Bản, Thống đốc BOJ Kazuo Ueda đã dập tắt những kỳ vọng về một sự thay đổi diều hâu trong những tháng tới bằng cách liên tục nhấn mạnh cách tiếp cận kiên nhẫn là cần thiết để thắt chặt các chính sách siêu lỏng lẻo của mình.
Sự can thiệp vừa có rủi ro về mặt tài chính vừa mang tính chính trị. Để tạo ra một làn sóng trên thị trường tiền tệ trị giá 5 nghìn tỷ USD, BOJ sẽ cần phải rút một lượng lớn dự trữ đô la.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |