Tỷ giá USD hôm nay 9/4: Đô la Mỹ qua một tuần trượt giá, thấp thỏm ở mức 102 điểm
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ tăng 2 đồng, hiện ở mức 23.603 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 102,094 điểm với mức tăng 0,03% khi chốt phiên ngày 7/4.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: TradingView) |
Tỷ giá USD hôm nay 9/4, tỷ giá USD trên thế giới và trong nước được dự đoán đồng loạt tăng nhẹ không đáng kể. |
Hiện 1 Euro đổi 1,0905 USD. 1 bảng Anh đổi 1,2418 USD. 1 USD đổi 132,160 Yên. 1 USD đổi 1,3512 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6672 USD.
Tỷ giá USD hôm nay tăng nhẹ
Đồng USD mạnh lên vào thứ Sáu sau khi dữ liệu cho thấy sự gia tăng việc làm tại nền kinh tế lớn nhất thế giới vào tháng trước, cho thấy Cục Dự trữ Liên bang có thể phải tăng lãi suất vào tháng tới.
Trước báo cáo việc làm, thị trường kỳ hạn lãi suất đã đặt cược rằng Fed sẽ tạm dừng tại cuộc họp chính sách tháng Năm. Thị trường hiện đã định giá 70% khả năng Fed sẽ tăng lãi suất thêm 25 điểm cơ bản (bps), mặc dù nhiều lần cắt giảm lãi suất cũng đã được tính đến vào cuối năm nay.
Dữ liệu hôm thứ Sáu cho thấy bảng lương phi nông nghiệp của Hoa Kỳ đã tăng 236.000 trong tháng 3, phù hợp với dự báo là 239.000. Dữ liệu cho tháng 2 đã được sửa đổi cao hơn để cho thấy 326.000 việc làm đã được thêm vào thay vì 311.000 như báo cáo trước đó.
Tỷ lệ thất nghiệp giảm xuống 3,5% từ 3,6% trong tháng Hai. Thu nhập trung bình mỗi giờ, phản ánh lạm phát tiền lương, đã tăng 0,3% trong tháng 3 sau khi tăng 0,2% trong tháng 2. Thanh khoản đã giảm đi trong vài giờ sau khi số liệu việc làm được công bố trước cuối tuần lễ Phục sinh. Một số thị trường châu Âu cũng đóng cửa vào thứ Hai.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ | Mua | Bán |
1 USD = | 23.450 VND | 24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 9/4 như sau:
Chú thích: Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 9/4 |
1. VCB - Cập nhật: 08/11/2024 19:26 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,386.96 | 16,552.48 | 17,083.62 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,748.68 | 17,927.96 | 18,503.23 |
SWISS FRANC | CHF | 28,233.20 | 28,518.39 | 29,433.48 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,445.62 | 3,480.43 | 3,592.11 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,588.51 | 3,725.96 |
EURO | EUR | 26,564.12 | 26,832.44 | 28,020.85 |
POUND STERLING | GBP | 31,960.73 | 32,283.56 | 33,319.48 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,171.21 | 3,203.24 | 3,306.03 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 298.91 | 310.86 |
YEN | JPY | 159.65 | 161.26 | 168.93 |
KOREAN WON | KRW | 15.77 | 17.52 | 19.01 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,255.58 | 85,544.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,708.37 | 5,832.91 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,273.02 | 2,369.54 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 245.70 | 272.00 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,714.29 | 6,982.77 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,311.29 | 2,409.44 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,644.17 | 18,832.49 | 19,436.79 |
THAILAND BAHT | THB | 654.77 | 727.53 | 755.39 |
US DOLLAR | USD | 25,100.00 | 25,130.00 | 25,470.00 |