Thứ hai 21/04/2025 22:28

Giá vàng hôm nay 8/11/2024: Vàng trong nước giảm 6 triệu trong một ngày

Giá vàng hôm nay 8/11/2024: Giá vàng trong nước cùng giảm mạnh 6 triệu đồng/lượng theo đà giảm của giá vàng thế giới sau khi ông Donald Trump đắc cử Tổng thống.

Giá vàng hôm nay 8/11/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 8/11/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 81 triệu đồng/lượng mua vào và 83,8 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 81-85,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 81-85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). So với hôm qua, giá vàng miếng SJC giảm 6 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào, giảm 4 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra.

Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 81-85,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). So với hôm qua, giá vàng miếng SJC giảm 6 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào, giảm 3,5 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra.

Giá vàng hôm nay ngày 8/11/2024. Ảnh Phương Cúc

Bảng giá vàng hôm nay 8/11/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay

Ngày 8/11/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC tại Hà Nội 81 85,5 -6000 -3500
Tập đoàn DOJI 81 85,5 -6000 -3500
Mi Hồng 81 85,5 -6000 -3300
PNJ 81 85,5 -6000 -3500
Vietinbank Gold - 85,5 - -3500
Bảo Tín Minh Châu 81 85 -6000 -4000
Bảo Tín Mạnh Hải 81 85,5 -6000 -3500
1. DOJI - Cập nhật: 21/04/2025 10:02 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN116,000 ▲4000K 118,000 ▲4000K
AVPL/SJC HCM116,000 ▲4000K 118,000 ▲4000K
AVPL/SJC ĐN116,000 ▲4000K 118,000 ▲4000K
Nguyên liêu 9999 - HN11,330 ▲400K 11,610 ▲350K
Nguyên liêu 999 - HN11,320 ▲400K 11,600 ▲350K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ113.500 ▲4000K 116.900 ▲3400K
TPHCM - SJC116.000 ▲4000K 118.000 ▲4000K
Hà Nội - PNJ113.500 ▲4000K 116.900 ▲3400K
Hà Nội - SJC116.000 ▲4000K 118.000 ▲4000K
Đà Nẵng - PNJ113.500 ▲4000K 116.900 ▲3400K
Đà Nẵng - SJC116.000 ▲4000K 118.000 ▲4000K
Miền Tây - PNJ113.500 ▲4000K 116.900 ▲3400K
Miền Tây - SJC116.000 ▲4000K 118.000 ▲4000K
Giá vàng nữ trang - PNJ113.500 ▲4000K 116.900 ▲3400K
Giá vàng nữ trang - SJC116.000 ▲4000K 118.000 ▲4000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ113.500 ▲4000K
Giá vàng nữ trang - SJC116.000 ▲4000K 118.000 ▲4000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9113.500 ▲4000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9113.500 ▲4000K 116.900 ▲3400K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9113.500 ▲4000K 116.900 ▲3400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9113.500 ▲4000K 116.000 ▲4000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999113.380 ▲3990K 115.880 ▲3990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920112.670 ▲3970K 115.170 ▲3970K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99112.440 ▲3960K 114.940 ▲3960K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)79.650 ▲3000K 87.150 ▲3000K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)60.510 ▲2340K 68.010 ▲2340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)40.910 ▲1670K 48.410 ▲1670K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)103.860 ▲3670K 106.360 ▲3670K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)63.410 ▲2440K 70.910 ▲2440K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)68.050 ▲2600K 75.550 ▲2600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)71.530 ▲2720K 79.030 ▲2720K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)36.150 ▲1500K 43.650 ▲1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)30.930 ▲1320K 38.430 ▲1320K
3. AJC - Cập nhật: 21/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,220 ▲400K 11,790 ▲450K
Trang sức 99.911,210 ▲400K 11,780 ▲450K
NL 99.9911,220 ▲400K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình11,220 ▲400K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,450 ▲400K 11,800 ▲450K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,450 ▲400K 11,800 ▲450K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,450 ▲400K 11,800 ▲450K
Miếng SJC Thái Bình11,600 ▲400K 11,800 ▲400K
Miếng SJC Nghệ An11,600 ▲400K 11,800 ▲400K
Miếng SJC Hà Nội11,600 ▲400K 11,800 ▲400K

Giá vàng thế giới hôm nay 8/11/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 5h00 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,706.05 USD/Ounce. Giá vàng hôm nay tăng 1,71% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD, trên thị trường tự do (25.845 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 84,5 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là gần 1 triệu đồng/lượng.

Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua.

Những đợt giảm giá mạnh của vàng trong nước không chỉ bắt nguồn từ biến động giá vàng quốc tế mà còn chịu tác động đáng kể từ những yếu tố nội địa. Trước tình trạng giá vàng sụt giảm liên tục, nỗi lo sợ về xu hướng giảm giá kéo dài đã thúc đẩy nhiều nhà đầu tư bán tháo tài sản, tạo ra áp lực lớn lên thị trường.

Giá vàng miếng hiện giao dịch ở mức không cao hơn 85,5 triệu đồng/lượng, thấp nhất kể từ ngày 16 tháng 10 năm 2024. Động lực giảm giá chủ yếu trong phiên hôm nay xuất phát từ diễn biến giá vàng thế giới. Vào cuối phiên giao dịch ngày 6 tháng 11, giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 12 trên sàn COMEX đã giảm gần 3%, xuống còn 2.668,1 USD/ounce.

Những doanh nghiệp kinh doanh vàng đã điều chỉnh chênh lệch giữa giá mua và giá bán do đà giảm mạnh. Giá mua đã giảm mạnh hơn giá bán, dẫn đến chênh lệch giữa hai giá tăng từ 2 triệu đồng hôm qua lên 4 triệu đồng trong phiên hiện tại.

Mặt khác, g

Lãi suất thấp hơn của Hoa Kỳ gây áp lực lên đồng USD và lợi suất trái phiếu, làm tăng sức hấp dẫn của vàng thỏi không sinh lời.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: giá vàng thế giới