Tỷ giá USD hôm nay 26/11/2024: Đồng USD giảm khi lợi suất tăng
Tỷ giá USD hôm nay 26/11/2024
Tỷ giá USD hôm nay 26/11/2024, đồng USD đã giảm từ mức cao nhất trong hai năm qua, trong khi đó, thị trường Kho bạc Hoa Kỳ hoan nghênh việc.
Tỷ giá hôm nay, đóng cửa ngày 25/11, tỷ giá trung tâm tại Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố giữ ở 25.506 đồng/USD, không đổi so với phiên trước đó. Giá bán USD ở một số ngân hàng thương mại lớn cũng tạm dừng giữ ổn định quanh mốc 25.506 đồng/USD. Chỉ số USD Index (DXY) đạt 106,93 điểm.
Tỷ giá hôm nay, kết thúc thứ Hai đầu tuần, tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước niêm yết hiện là 24.292 đồng/USD. Giá bán USD ở các ngân hàng thương mại hầu hết giao dịch quanh mức 25.506 đồng/USD, không điều chỉnh mới so với phiên trước đó. Chỉ số USD Index (DXY) là 106,93 điểm.
Cụ thể, tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá USD chiều tối nay niêm yết giữ nguyên mức công bố phiên sáng, vẫn là 25.167 - 25.506 đồng/USD, mua vào và bán ra.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá đổi USD sang VND kết thúc hôm nay không đổi mức giao dịch, hiện ở mức 25.200 - 25.506 đồng/USD. Trong khi đó, Techcombank giữ nguyên giá bán và điều chỉnh giá mua thấp hơn phiên trước 10 đồng, niêm yết là 25.160 - 25.506 đồng/USD.
Tại Eximbank, tỷ giá USD khép lại thứ Hai, ngày 25/11, giao dịch quanh mốc 23.769 - 25.506 đồng/USD, bằng với phiên trước đó. Còn ACB công bố ở mức 24.200 đồng/USD - 25.506 đồng/USD (mua vào - bán ra), thấp hơn phiên trước 10 đồng chiều mua và không đổi giá bán.
Tỷ giá USD/VND trên thị trường tự do chiều tối nay giao dịch quanh mốc 25.740 - 25.840 đồng/USD, tăng 90 đồng cả hai chiều so với phiên trước.
1. VCB - Cập nhật: 26/11/2024 08:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,217.57 | 16,381.38 | 16,906.88 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,788.08 | 17,967.76 | 18,544.15 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,420.62 | 3,455.18 | 3,566.02 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,508.82 | 3,643.18 |
EURO | EUR | 25,970.41 | 26,232.74 | 27,394.35 |
POUND STERLING | GBP | 31,206.12 | 31,521.33 | 32,532.51 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,184.56 | 3,216.72 | 3,319.91 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.55 | 312.56 |
YEN | JPY | 159.21 | 160.82 | 168.47 |
KOREAN WON | KRW | 15.67 | 17.41 | 18.89 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,415.60 | 85,710.29 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,643.43 | 5,766.50 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,266.64 | 2,362.87 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 231.92 | 256.74 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,756.71 | 7,005.04 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,272.81 | 2,369.30 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,462.56 | 18,649.05 | 19,247.29 |
THAILAND BAHT | THB | 653.42 | 726.02 | 753.82 |
US DOLLAR | USD | 25,167.00 | 25,197.00 | 25,506.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,226.00 | 25,506.00 |
EUR | EUR | 26,083.00 | 26,188.00 | 27,287.00 |
GBP | GBP | 31,381.00 | 31,507.00 | 32,469.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 27,968.00 | 28,080.00 | 28,933.00 |
JPY | JPY | 160.90 | 161.55 | 168.57 |
AUD | AUD | 16,309.00 | 16,374.00 | 16,871.00 |
SGD | SGD | 18,574.00 | 18,649.00 | 19,169.00 |
THB | THB | 719.00 | 722.00 | 752.00 |
CAD | CAD | 17,893.00 | 17,965.00 | 18,483.00 |
NZD | NZD | 14,636.00 | 15,128.00 | |
KRW | KRW | 17.34 | 19.04 |
3. Sacombank - Cập nhật: 01/04/2003 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25220 | 25220 | 25509 |
AUD | AUD | 16055 | 16155 | 16717 |
CAD | CAD | 17622 | 17722 | 18280 |
CHF | CHF | 28219 | 28249 | 29058 |
CNY | CNY | 0 | 3476.3 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26121 | 26221 | 27094 |
GBP | GBP | 31326 | 31376 | 32494 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 162.15 | 162.65 | 169.16 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14578 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18447 | 18577 | 19307 |
THB | THB | 0 | 676.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8280000 | 8280000 | 8530000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8530000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h ngày 26/11/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 26/11/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 26/11/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105.89, giảm không đổi so với giao dịch ngày 25/12/2024.
Diễn biến chỉ số DXY trong thời gian qua. |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 26/11/2024. Ảnh minh hoạ |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |