Tỷ giá USD hôm nay 18/12/2024: Đồng USD tiếp tục tăng giá
Tỷ giá USD hôm nay 18/12/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 18/12, tỷ giá trung tâm tại Ngân hàng Nhà nước hiện là 24.270 đồng/USD, giảm 2 đồng với phiên trước đó. Giá bán USD ở các ngân hàng thương mại giữ nguyên tại mốc 25.483 đồng/USD. Chỉ số USD Index (DXY) là 106,97 điểm.
Cụ thể, tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá USD niêm yết là 25.153 - 25.483 đồng/USD, mua vào và bán ra, giữ nguyên từ công bố ở phiên trước.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá đổi USD sang VND mức công bố từ phiên trước là 25.183 - 25.483 đồng/USD mua vào và bán ra. Cùng thời điểm, Techcombank niêm yết ở mức 25.175 - 25.483 đồng/USD, giá mua vào tăng 37 đồng và không đổi chiều bán so với công bố trước đó.
Tại Eximbank, tỷ giá USD niêm yết cao hơn phiên trước 19 đồng chiều mua và không đổi giá bán, hiện là 23.759 - 25.483 đồng/USD. Còn ACB giao dịch ở mức 24.210 đồng/USD - 25.483 đồng/USD (mua vào - bán ra), tăng 40 đồng chiều mua và giữ nguyên giá bán ra so với phiên trước.
Tỷ giá USD/VND trên thị trường tự do cuối ngày hôm nay giảm 2 đồng ở cả hai chiều giao dịch quanh mốc 25.612 - 25.712 đồng/USD.
1. Agribank - Cập nhật: 14/05/2025 12:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,770 | 25,780 | 26,120 |
EUR | EUR | 28,452 | 28,566 | 29,668 |
GBP | GBP | 33,916 | 34,052 | 35,023 |
HKD | HKD | 3,262 | 3,275 | 3,381 |
CHF | CHF | 30,354 | 30,476 | 31,375 |
JPY | JPY | 171.89 | 172.58 | 179.66 |
AUD | AUD | 16,458 | 16,524 | 17,055 |
SGD | SGD | 19,594 | 19,673 | 20,210 |
THB | THB | 759 | 762 | 796 |
CAD | CAD | 18,293 | 18,366 | 18,877 |
NZD | NZD | 15,157 | 15,665 | |
KRW | KRW | 17.53 | 19.31 |
2. Sacombank - Cập nhật: 16/12/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25770 | 25770 | 26130 |
AUD | AUD | 16455 | 16555 | 17123 |
CAD | CAD | 18286 | 18386 | 18941 |
CHF | CHF | 30515 | 30545 | 31433 |
CNY | CNY | 0 | 3561 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1130 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3930 | 0 |
EUR | EUR | 28678 | 28778 | 29553 |
GBP | GBP | 34011 | 34061 | 35174 |
HKD | HKD | 0 | 3355 | 0 |
JPY | JPY | 172.91 | 173.91 | 180.42 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.7 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.152 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6333 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2510 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15219 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 440 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2680 | 0 |
SGD | SGD | 19554 | 19684 | 20415 |
THB | THB | 0 | 723.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 845 | 0 |
XAU | XAU | 11850000 | 11850000 | 12050000 |
XBJ | XBJ | 11000000 | 11000000 | 12050000 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 18/12/2024. Ảnh minh hoạ |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h ngày 18/12/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 18/12/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 18/12/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.97 giảm 0,9 điểm so với giao dịch ngày 17/12/2024.
Diễn biến chỉ số DXY trong thời gian qua. |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |