Lịch âm hôm nay 25/6, lịch âm 25/6; lịch âm 25/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 25/6/2023
Dương lịch: 25/6/2023.
Âm lịch: 8/5/2023.
Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Giáp Dần, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão thuộc tiết khí Hạ Chí.
Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Giáp Dần - Đồng hành Dương Mộc: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm:
Đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, mở cửa hàng, khai trương, cửa hiệu, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm:
Xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, cưới hỏi, xuất hành đi xa, an táng, mai táng.
Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm
Giờ Hoàng Đạo:
Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
Sao tốt sao xấu hôm nay (Ngọc Hạp Thông Thư)
Sao tốt:
Thiên đức hợp: Tốt cho mọi việc Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Thiên Quý: Tốt cho mọi việc Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.
Sao xấu:
Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ việc giá thú.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 25/6/2023
Tuổi hợp với ngày:
Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày:
Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.
Xuất hành
Ngày xuất hành:
Thiên thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ Thần.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong)
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, giải trí.