Thứ sáu 22/11/2024 05:55

Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 30/5/2024: Xe Honda Lead 2024 các khu vực chênh nhau 2 triệu đồng

Cập nhật bảng giá xe máy Lead 2024 hôm nay 30/5, Honda Lead 2024, bản Honda Lead Tiêu chuẩn, Honda Lead bản Cao cấp, Honda Lead bản Đặc biệt, Honda Lead cũ.

Giá xe máy Honda Lead 2024

Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo người dùng ưa chuộng và lựa chọn. Không những nổi bật với vẻ ngoài thon gọn, cá tính, trẻ trung, mà xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao đem đến sự thoải mái, an toàn và cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.

Dòng xe Honda Lead trong ngày 30/5/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với 5 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, xanh, đen, bạc và trắng.

Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 49,89 triệu đồng

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Lead ngày 30/5/2024 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 4, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán ở mức giá 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức giá 42.797.455 đồng.

Tuy nhiên, theo ghi nhận tại các đại lý do thị trường ảm đạm, giá xe Lead ngày 30/5/2024 nhiều phiên bản đang được bán dưới mức giá đề xuất của hãng từ 700.000 - 1.400.000 đồng/xe. Chỉ có duy nhất phiên bản Đặc biệt được các đại lý bán cao hơn giá đề xuất gần 500.000 đồng/xe.

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 30/5/2024

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 30/5/2024 (ĐVT: đồng)

Phiên bản

Màu sắc

Giá niêm yết

Giá đại lý

Chênh lệch

Phiên bản tiêu chuẩn

Trắng

39.557.455

38.790.000

-767.455

Phiên bản cao cấp

Đỏ

41.717.455

40.390.000

-1.327.455

Xanh

41.717.455

40.390.000

-1.327.455

Phiên bản đặc biệt

Đen

42.797.455

43.290.000

492.545

Bạc

42.797.455

43.290.000

492.545

Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Giá xe Honda Lead lăn bánh

Để xe Lead lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh xe Lead = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.560.000 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.

Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:

Phiên bản

Giá đề xuất (VNĐ)

Giá lăn bánh (VNĐ)

Tiêu chuẩn

39.557.455

43.601.328

Cao cấp

41.717.455

46.500.000

Đặc biệt

42.797.455

47.200.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

Giá xe Lead theo khu vực

Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 49,89 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:

Phiên bản

Giá niêm yết

Khu vực I

(HN/TP HCM)

Khu vực II

Khu vực III

Tiêu chuẩn

39.560.000

46.370.000

43.170.000

42.420.000

Cao cấp

41.720.000

48.680.000

45.480.000

44.730.000

Đặc biệt

42.780.000

49.840.000

46.640.000

45.890.000

Trong đó: Khu vực I: gồm TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Khu vực II: gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III: gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.

Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2024

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead:

Đặc điểm

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân

113 kg

Dài x Rộng x Cao

1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

120 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 90/90-12 44JJ

Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

8,22 kw / 8.500 rpm

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,8 lít

Sau khi rã máy 0,9 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,16 lít/100km

Hộp số

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Dung tích xy-lanh

124,8 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Trên đây là bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 30/5/2024 tại Việt Nam, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể nắm bắt được rõ hơn về giá bán của xe một cách chính xác nhất.

Lưu ý: Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!

Ngân Thương

Tin cùng chuyên mục

Giá vàng hôm nay 22/11/2024: Vàng tiến sát mốc 2.700 USD

Chỉ thị của Bộ trưởng Nguyễn Hồng Diên về đảm bảo bảo cung cầu, bình ổn giá dịp Tết Ất Tỵ

Giá đậu tương năm 2025 sẽ diễn biến ra sao?

Giá xăng dầu hôm nay ngày 21/11/2024: Giá xăng giảm 2 phiên liên tiếp, có loại dưới 20.000 đồng/lít

Giá vàng chiều nay 21/11/2024: Tăng không ngừng

Giá vàng nhẫn, giá vàng miếng giữ đà tăng giá

Thị trường hàng hóa hôm nay ngày 21/11: MXV-Index tăng phiên thứ 4 liên tiếp

Giá lúa gạo hôm nay ngày 21/11: Lượng về ít giá gạo vững, lúa mới chào bán giá cao

Giá heo hơi hôm nay 21/11/2024: giá heo tăng nhẹ ở một số địa phương

Giá bạc hôm nay 21/11/2024: Bạc phục hồi từ mức đáy trong vòng hai tháng

Giá cà phê hôm nay 21/11/2024: Giá cà phê trong nước quay đầu giảm

Giá tiêu hôm nay 21/11/2024: Bất ngờ đồng loạt giảm sâu

Giá xăng dầu hôm nay 21/11/2024: Tăng cao hơn dự kiến

Tỷ giá USD hôm nay 21/11/2024: Đồng USD tiếp tục được nâng giá

Giá vàng hôm nay 21/11/2024: Vàng tăng ngày thứ ba liên tiếp

Giá vàng chiều nay 20/11/2024: Vàng sẽ đạt mức 3.000 USD vào cuối năm sau

Thị trường hàng hóa hôm nay ngày 20/11: Sắc xanh bao phủ thị trường kim loại và năng lượng

Giá xăng dầu dự báo tiếp tục giảm trong kỳ điều hành ngày mai 21/11/2024

Giá vàng nhẫn, giá vàng miếng tiếp tục tăng vọt

Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/11: Gạo thơm ít hàng chào giá cao, nhu cầu mua kho khá