Thứ hai 28/04/2025 14:14

Giá vàng thỏi đã giảm 2% trong tuần này

Giá vàng miếng SJC và vàng nhẫn trong nước sáng 29/11 giữ mức đi ngang, trong khi đó, giá vàng thỏi đã giảm 2% trong tuần này.

Tại thời điểm khảo sát lúc 10hngày 29/11/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC công bố giá vàng nhẫn ở mức 82,5 - 84,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Giá vàng Mi Hồng hiện đang niêm yết ở mức 84,6-85,6 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.

Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 83,6 - 84,7 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giữ nguyên mức giá niêm yết ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tương tự như vàng nhẫn, giá vàng miếng SJC cũng đi ngang. Cụ thể, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) công bố giá vàng miếng SJC ở mức 82,9 - 85,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI công bố giá bán vàng miếng SJC ở mức 82,9 - 85,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Giá vàng nhẫn, giá vàng miếng hôm nay ngày 29/11/2024. Ảnh H.T

1. DOJI - Cập nhật: 28/04/2025 11:13 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN117,500 ▼1500K119,500 ▼1500K
AVPL/SJC HCM117,500 ▼1500K119,500 ▼1500K
AVPL/SJC ĐN117,500 ▼1500K119,500 ▼1500K
Nguyên liêu 9999 - HN11,230 ▼150K11,410 ▼150K
Nguyên liêu 999 - HN11,220 ▼150K11,400 ▼150K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
TPHCM - SJC117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Hà Nội - PNJ112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Hà Nội - SJC117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Đà Nẵng - PNJ112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Đà Nẵng - SJC117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Miền Tây - PNJ112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Miền Tây - SJC117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - PNJ112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - SJC117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ112.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - SJC117.500 ▼1500K 119.500 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9112.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9112.500 ▼2000K 115.500 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9112.500 ▼2000K 115.000 ▼2000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999112.390 ▼1990K 114.890 ▼1990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920111.680 ▼1980K 114.180 ▼1980K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99111.450 ▼1980K 113.950 ▼1980K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)78.900 ▼1500K 86.400 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)59.930 ▼1170K 67.430 ▼1170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)40.490 ▼830K 47.990 ▼830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)102.940 ▼1830K 105.440 ▼1830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)62.800 ▼1220K 70.300 ▼1220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)67.400 ▼1300K 74.900 ▼1300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)70.850 ▼1360K 78.350 ▼1360K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)35.780 ▼750K 43.280 ▼750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)30.600 ▼660K 38.100 ▼660K
3. AJC - Cập nhật: 28/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,170 ▼200K 11,690 ▼200K
Trang sức 99.911,160 ▼200K 11,680 ▼200K
NL 99.9911,170 ▼200K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình11,170 ▼200K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,400 ▼200K 11,700 ▼200K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,400 ▼200K 11,700 ▼200K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,400 ▼200K 11,700 ▼200K
Miếng SJC Thái Bình11,750 ▼150K 11,950 ▼150K
Miếng SJC Nghệ An11,750 ▼150K 11,950 ▼150K
Miếng SJC Hà Nội11,750 ▼150K 11,950 ▼150K

Giá vàng thế giới hôm nay tăng nhẹ nhờ đồng USD giảm nhẹ và căng thẳng địa chính trị gia tăng, nhưng vẫn trên đà giảm trong tuần do thị trường chờ đợi dữ liệu quan trọng của Hoa Kỳ để hiểu rõ hơn về định hướng chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: giá vàng thế giới