Giá vàng thỏi đã giảm 2% trong tuần này
Tại thời điểm khảo sát lúc 10hngày 29/11/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC công bố giá vàng nhẫn ở mức 82,5 - 84,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng Mi Hồng hiện đang niêm yết ở mức 84,6-85,6 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 83,6 - 84,7 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giữ nguyên mức giá niêm yết ở chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tương tự như vàng nhẫn, giá vàng miếng SJC cũng đi ngang. Cụ thể, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) công bố giá vàng miếng SJC ở mức 82,9 - 85,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI công bố giá bán vàng miếng SJC ở mức 82,9 - 85,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Giá vàng nhẫn, giá vàng miếng hôm nay ngày 29/11/2024. Ảnh H.T |
1. DOJI - Cập nhật: 29/11/2024 10:25 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 83,300 ▲400K | 85,800 ▲400K |
AVPL/SJC HCM | 83,300 ▲400K | 85,800 ▲400K |
AVPL/SJC ĐN | 83,300 ▲400K | 85,800 ▲400K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 83,700 ▲300K | 84,000 ▲100K |
Nguyên liêu 999 - HN | 83,600 ▲300K | 83,900 ▲100K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 83,300 ▲400K | 85,800 ▲400K |
2. PNJ - Cập nhật: 29/11/2024 10:31 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 83.600 ▲200K | 84.700 ▲200K |
TPHCM - SJC | 83.300 ▲400K | 85.800 ▲400K |
Hà Nội - PNJ | 83.600 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Hà Nội - SJC | 83.300 ▲400K | 85.800 ▲400K |
Đà Nẵng - PNJ | 83.600 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Đà Nẵng - SJC | 83.300 ▲400K | 85.800 ▲400K |
Miền Tây - PNJ | 83.600 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Miền Tây - SJC | 83.300 ▲400K | 85.800 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.600 ▲200K | 84.700 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.300 ▲400K | 85.800 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.600 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 83.300 ▲400K | 85.800 ▲400K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.600 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.500 ▲200K | 84.300 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 83.420 ▲200K | 84.220 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.560 ▲200K | 83.560 ▲200K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.820 ▲180K | 77.320 ▲180K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 61.980 ▲150K | 63.380 ▲150K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.070 ▲130K | 57.470 ▲130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.550 ▲130K | 54.950 ▲130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.170 ▲120K | 51.570 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.070 ▲120K | 49.470 ▲120K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.820 ▲80K | 35.220 ▲80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.360 ▲70K | 31.760 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.570 ▲70K | 27.970 ▲70K |
3. AJC - Cập nhật: 29/11/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,270 ▲60K | 8,480 ▲20K |
Trang sức 99.9 | 8,260 ▲60K | 8,470 ▲20K |
NL 99.99 | 8,290 ▲60K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,260 ▲60K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,360 ▲60K | 8,490 ▲20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,360 ▲60K | 8,490 ▲20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,360 ▲60K | 8,490 ▲20K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,330 ▲40K | 8,580 ▲40K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,330 ▲40K | 8,580 ▲40K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,330 ▲40K | 8,580 ▲40K |
Giá vàng thế giới hôm nay tăng nhẹ nhờ đồng USD giảm nhẹ và căng thẳng địa chính trị gia tăng, nhưng vẫn trên đà giảm trong tuần do thị trường chờ đợi dữ liệu quan trọng của Hoa Kỳ để hiểu rõ hơn về định hướng chính sách tiền tệ của Cục Dự trữ Liên bang.
This browser does not support the video element.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |