Thứ sáu 02/05/2025 03:19

Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (23/12): Vàng nhẫn áp sát vàng miếng

Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (23/12): Giá vàng trong nước sáng nay đồng loạt tăng mạnh, trong đó giá bán ra của hai kim loại này đang tương đương nhau.

Tại thời điểm khảo sát lúc 11h ngày 23/12/2024, giá vàng miếng trên sàn giao dịch của một số công ty được niêm yết như sau:

Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 82,3-84,3 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch trước đó. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,0 triệu đồng.

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 82,3 triệu đồng/lượng mua vào và 84,3 triệu đồng/lượng bán ra, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên trước.Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,0 triệu đồng.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 83,5-84,3 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng miếng SJC cũng tăng 10.000 đồng/lượng chiều mua vào và giữ nguyên chiều bán ra.

Giá vàng PNJ niêm yết ở mức 82,3-84,3 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên trước.

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82,3 triệu đồng/lượng mua vào và 84,3 triệu đồng/lượng bán ra, giảm 100.000 đồng/lượng chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên trước.

Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (23/12). Ảnh P.C

Về giá vàng nhẫn, Công ty VBĐQ SJC niêm yết vàng nhẫn bốn số chín, loại 0,5 chỉ và 0,3 chỉ mua vào là 82,3 triệu đồng/lượng và bán ra là 84,2 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng so với hôm trước.

Giá vàng nhẫn tại Công ty Phú Quý niêm yết từ 82,90-84,40 triệu đồng/lượng, tăng 600.000 đồng/lượng; giá vàng nhẫn SJC 999.9 cũng tăng 500.000 đồng, hiện doanh nghiệp này đang giao dịch quanh mức 82,30-84,10 triệu đồng/lượng.

Còn tại Công ty Bảo Tín Minh Châu, doanh nghiệp thông báo giá vàng nhẫn tròn trơn từ 82,98-84,28 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra), lại giảm 120.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước.

Như vậy, ở mức giá hiện tại, giá bán ra của thương hiệu SJC và vàng nhẫn đã tương đương nhau.

1. DOJI - Cập nhật: 01/05/2025 08:47 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN119,300121,300
AVPL/SJC HCM119,300121,300
AVPL/SJC ĐN119,300121,300
Nguyên liêu 9999 - HN11,38011,560
Nguyên liêu 999 - HN11,37011,550
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ114.000117.000
TPHCM - SJC119.300121.300
Hà Nội - PNJ114.000117.000
Hà Nội - SJC119.300121.300
Đà Nẵng - PNJ114.000117.000
Đà Nẵng - SJC119.300121.300
Miền Tây - PNJ114.000117.000
Miền Tây - SJC119.300121.300
Giá vàng nữ trang - PNJ114.000117.000
Giá vàng nữ trang - SJC119.300121.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ114.000
Giá vàng nữ trang - SJC119.300121.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9114.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9114.000117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9114.000117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9114.000116.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999113.880116.380
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920113.170115.670
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99112.940115.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)80.03087.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)60.80068.300
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)41.11048.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)104.310106.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)63.72071.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)68.38075.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)71.87079.370
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)36.34043.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)31.10038.600
3. AJC - Cập nhật: 29/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,22011,740
Trang sức 99.911,21011,730
NL 99.9911,220
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình11,220
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,45011,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,45011,750
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,45011,750
Miếng SJC Thái Bình11,93012,130
Miếng SJC Nghệ An11,93012,130
Miếng SJC Hà Nội11,93012,130

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: Giá vàng Bảo Tín Minh Châu