Thứ bảy 19/04/2025 16:31

Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (17/12): "Nín thở" chờ quyết định từ Fed

Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (17/12): Giá vàng thế giới tăng nhẹ, trong khi đó, giá vàng nhẫn, vàng miếng SJC trong nước sáng 17/12 đi ngang.

Tại thời điểm khảo sát lúc 10h ngày 17/12/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 82,6 triệu đồng/lượng mua vào và 85,1 triệu đồng/lượng bán ra, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch trước đó. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,5 triệu đồng.

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 83,6 triệu đồng/lượng mua vào và 84,6 triệu đồng/lượng bán ra, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch trước đó.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 84,1-85,1 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng miếng SJC đi ngang ở cả hai chiều mua vào - bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82,6-85,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra. Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải cũng đang được giao dịch ở mức 82,6-85,1 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). So với hôm qua, giá vàng giữ nguyên ở cả 2 chiều mua vào bán ra.

Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (17/12). Ảnh T.D

Về phía vàng nhẫn cũng được các doanh nghiệp vàng giữ nguyên mức giá niêm yết, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC công bố giá vàng nhẫn ở mức 82,6 - 84,3 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 83,6 - 84,6 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giữ nguyên mức giá niêm yết ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua.

1. DOJI - Cập nhật: 19/04/2025 13:49 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN112,000 ▼5000K114,000 ▼6000K
AVPL/SJC HCM112,000 ▼5000K114,000 ▼6000K
AVPL/SJC ĐN112,000 ▼5000K114,000 ▼6000K
Nguyên liêu 9999 - HN10,930 ▼550K11,260 ▼500K
Nguyên liêu 999 - HN10,920 ▼550K11,250 ▼500K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ109.500 ▼4500K 113.500 ▼3500K
TPHCM - SJC112.000 ▼5000K 114.000 ▼6000K
Hà Nội - PNJ109.500 ▼4500K 113.500 ▼3500K
Hà Nội - SJC112.000 ▼5000K 114.000 ▼6000K
Đà Nẵng - PNJ109.500 ▼4500K 113.500 ▼3500K
Đà Nẵng - SJC112.000 ▼5000K 114.000 ▼6000K
Miền Tây - PNJ109.500 ▼4500K 113.500 ▼3500K
Miền Tây - SJC112.000 ▼5000K 114.000 ▼6000K
Giá vàng nữ trang - PNJ109.500 ▼4500K 113.500 ▼3500K
Giá vàng nữ trang - SJC112.000 ▼5000K 114.000 ▼6000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ109.500 ▼4500K
Giá vàng nữ trang - SJC112.000 ▼5000K 114.000 ▼6000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9109.500 ▼4500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9109.500 ▼4500K 113.500 ▼3500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9109.500 ▼4500K 113.500 ▼3500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9109.500 ▼4000K 112.000 ▼4000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999109.390 ▼3990K 111.890 ▼3990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920108.700 ▼3970K 111.200 ▼3970K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99108.480 ▼3960K 110.980 ▼3960K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)76.650 ▼3000K 84.150 ▼3000K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)58.170 ▼2340K 65.670 ▼2340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)39.240 ▼1670K 46.740 ▼1670K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)100.190 ▼3670K 102.690 ▼3670K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)60.970 ▼2440K 68.470 ▼2440K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)65.450 ▼2600K 72.950 ▼2600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)68.810 ▼2720K 76.310 ▼2720K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)34.650 ▼1500K 42.150 ▼1500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)29.610 ▼1320K 37.110 ▼1320K
3. AJC - Cập nhật: 19/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9910,770 ▼550K 11,340 ▼500K
Trang sức 99.910,760 ▼550K 11,330 ▼500K
NL 99.9910,770 ▼550K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình10,770 ▼550K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,000 ▼550K 11,350 ▼500K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,000 ▼550K 11,350 ▼500K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,000 ▼550K 11,350 ▼500K
Miếng SJC Thái Bình11,200 ▼500K 11,400 ▼600K
Miếng SJC Nghệ An11,200 ▼500K 11,400 ▼600K
Miếng SJC Hà Nội11,200 ▼500K 11,400 ▼600K

Trái lại, giá vàng thế giới tăng lên ngưỡng 2.656 USD/ounce (tăng khoảng 6 USD/ounce) so với cùng thời điểm phiên trước. Quy đổi theo tỷ giá USD tại Vietcombank, giá vàng tương đương 81,55 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí).

Sáng nay, Ngân hàng Nhà nước niêm yết tỷ giá trung tâm ngày 17/12 là 24.270 VND/USD, giảm 2 đồng so với ngày 16/12.

Với biên độ +/-5%, Ngân hàng Vietcombank và BIDV cùng niêm yết tỷ giá USD từ 25.183-25.483 đồng/USD (mua vào/bán ra), giảm 2 đồng. Tương tự, Ngân hàng Vietinbank niêm yết tỷ giá USD từ 25.180-25.483 đồng/USD và ngân hàng Agribank niêm yết từ 25.243-25.483 đồng/USD (mua vào/bán ra), cùng giảm 2 đồng so với chốt phiên trước.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: Giá vàng Bảo Tín Minh Châu