Thứ ba 13/05/2025 16:52

Giá vàng hôm nay 6/10/2024: Vàng thế giới và trong nước ổn định

Giá vàng hôm nay 6/10/2024: Giá vàng SJC đang duy trì niêm yết giá mua - bán ở mức 82 - 84 triệu đồng/lượng, trong khi, giá vàng thế giới giữ nguyên mức 2.651oz

Giá vàng hôm nay 6/10/2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 7h ngày 6/10/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 82,0 triệu đồng/lượng mua vào và 84,0 triệu đồng/lượng bán ra.

Giá vàng hôm nay 6/10/2024. Ảnh minh hoạ

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 83,5-84,0 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82-84 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 82,1-83,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Bảng giá vàng hôm nay 6/10/2024 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay

Ngày 6/10/2024

(Triệu đồng)

Chênh lệch

(nghìn đồng/lượng)

Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC tại Hà Nội 82,0 84,0 - -
Tập đoàn DOJI 82,0 84,0 - -
Mi Hồng 83,5 84,0 - -
PNJ 82,0 84,0 - -
Vietinbank Gold - 84,0 - -
Bảo Tín Minh Châu 82,0 84,0 - -
Bảo Tín Mạnh Hải 82,1 84,0 - -

1. DOJI - Cập nhật: 13/05/2025 13:40 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN118,500 ▲1300K 120,500 ▲1300K
AVPL/SJC HCM118,500 ▲1300K 120,500 ▲1300K
AVPL/SJC ĐN118,500 ▲1300K 120,500 ▲1300K
Nguyên liêu 9999 - HN11,020 ▲50K 11,300 ▲50K
Nguyên liêu 999 - HN11,010 ▲50K 11,290 ▲50K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ113.000 ▲500K 115.500 ▲500K
TPHCM - SJC118.500 ▲1300K 120.500 ▲1300K
Hà Nội - PNJ113.000 ▲500K 115.500 ▲500K
Hà Nội - SJC118.500 ▲1300K 120.500 ▲1300K
Đà Nẵng - PNJ113.000 ▲500K 115.500 ▲500K
Đà Nẵng - SJC118.500 ▲1300K 120.500 ▲1300K
Miền Tây - PNJ113.000 ▲500K 115.500 ▲500K
Miền Tây - SJC118.500 ▲1300K 120.500 ▲1300K
Giá vàng nữ trang - PNJ113.000 ▲500K 115.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC118.500 ▲1300K 120.500 ▲1300K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ113.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC118.500 ▲1300K 120.500 ▲1300K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9113.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9113.000 ▲500K 115.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9113.000 ▲500K 115.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9112.800 ▲500K 115.300 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999112.690 ▲500K 115.190 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920111.980 ▲500K 114.480 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99111.750 ▲500K 114.250 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)79.130 ▲380K 86.630 ▲380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)60.100 ▲290K 67.600 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)40.620 ▲210K 48.120 ▲210K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)103.220 ▲460K 105.720 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)62.980 ▲300K 70.480 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)67.600 ▲330K 75.100 ▲330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)71.050 ▲340K 78.550 ▲340K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)35.890 ▲190K 43.390 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)30.700 ▲170K 38.200 ▲170K
3. AJC - Cập nhật: 13/05/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,090 ▲50K 11,540 ▲50K
Trang sức 99.911,080 ▲50K 11,530 ▲50K
NL 99.9910,850
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình10,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,300 ▲50K 11,600 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,300 ▲50K 11,600 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,300 ▲50K 11,600 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình11,850 ▲150K 12,050 ▲130K
Miếng SJC Nghệ An11,850 ▲150K 12,050 ▲130K
Miếng SJC Hà Nội11,850 ▲150K 12,050 ▲130K

Giá vàng thế giới hôm nay 6/10/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 7h hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2.651,84 USD/ounce. Giá vàng hôm nay giảm 0,16% so với giá vàng ngày hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD, trên thị trường tự do (25.050 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 79,713 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 2,287 triệu đồng/lượng.

Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: giá vàng thế giới