Giá vàng hôm nay 29/04/2025: Vàng thế giới về mốc 3.300 USD
Giá vàng hôm nay 29/04/2025: Giá vàng trong nước và thế giới giảm xuống dưới ngưỡng quan trọng. Giá vàng trong nước xuống dưới mức 120 triệu, giá vàng thế giới xuống dưới ngưỡng 3.300 USD.
Giá vàng hôm nay 29/04/2025
Tại thời điểm khảo sát lúc 4h30 ngày 29/04/2025, giá vàng được một số doanh nghiệp niêm yết cụ thể như sau:
Giá vàng miếng SJC được Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn DOJI và Bảo Tín Minh Châu niêm yết ở ngưỡng 117,5-119,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), mức giá giảm 1,5 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán so với hôm qua.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 118-119,2 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng giảm 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua - giảm 1,8 triệu đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng SJC tại Phú Quý được doanh nghiệp giao dịch ở mức 117-119,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giá vàng giảm 1,5 triệu đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán so với hôm qua.
Giá vàng hôm nay 29/04/2025. Ảnh P.C |
Bảng giá vàng hôm nay 29/04/2025 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 29/04/2025 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 117,5 | 119 | -1500 | -1500 |
Tập đoàn DOJI | 117,5 | 119 | -1500 | -1500 |
Mi Hồng | 118 | 119,2 | -1000 | -1800 |
PNJ | 117,5 | 119 | -1500 | -1500 |
Vietcombank Gold | - | - | ||
Bảo Tín Minh Châu | 117,5 | 119 | -1500 | -1500 |
Phú Quý | 117 | 119,5 | -1500 | -1500 |
1. DOJI - Cập nhật: 29/04/2025 11:22 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 119,300 ▲1800K | 121,300 ▲1800K |
AVPL/SJC HCM | 119,300 ▲1800K | 121,300 ▲1800K |
AVPL/SJC ĐN | 119,300 ▲1800K | 121,300 ▲1800K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 11,380 ▲150K | 11,560 ▲150K |
Nguyên liêu 999 - HN | 11,370 ▲150K | 11,550 ▲150K |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 114.000 ▲1500K | 117.000 ▲1500K |
TPHCM - SJC | 119.300 ▲1800K | 121.300 ▲1800K |
Hà Nội - PNJ | 114.000 ▲1500K | 117.000 ▲1500K |
Hà Nội - SJC | 119.300 ▲1800K | 121.300 ▲1800K |
Đà Nẵng - PNJ | 114.000 ▲1500K | 117.000 ▲1500K |
Đà Nẵng - SJC | 119.300 ▲1800K | 121.300 ▲1800K |
Miền Tây - PNJ | 114.000 ▲1500K | 117.000 ▲1500K |
Miền Tây - SJC | 119.300 ▲1800K | 121.300 ▲1800K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 114.000 ▲1500K | 117.000 ▲1500K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 119.300 ▲1800K | 121.300 ▲1800K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 114.000 ▲1500K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 119.300 ▲1800K | 121.300 ▲1800K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 114.000 ▲1500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 114.000 ▲1500K | 117.000 ▲1500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 114.000 ▲1500K | 117.000 ▲1500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 114.000 ▲1500K | 116.500 ▲1500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 113.880 ▲1490K | 116.380 ▲1490K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 113.170 ▲1490K | 115.670 ▲1490K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 112.940 ▲1490K | 115.440 ▲1490K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 80.030 ▲1130K | 87.530 ▲1130K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 60.800 ▲870K | 68.300 ▲870K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 41.110 ▲620K | 48.610 ▲620K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 104.310 ▲1370K | 106.810 ▲1370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 63.720 ▲920K | 71.220 ▲920K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 68.380 ▲980K | 75.880 ▲980K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 71.870 ▲1020K | 79.370 ▲1020K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 36.340 ▲560K | 43.840 ▲560K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 31.100 ▲500K | 38.600 ▲500K |
3. AJC - Cập nhật: 29/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 11,220 ▲50K | 11,740 ▲50K |
Trang sức 99.9 | 11,210 ▲50K | 11,730 ▲50K |
NL 99.99 | 11,220 ▲50K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 11,220 ▲50K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,450 ▲50K | 11,750 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,450 ▲50K | 11,750 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,450 ▲50K | 11,750 ▲50K |
Miếng SJC Thái Bình | 11,930 ▲180K | 12,130 ▲180K |
Miếng SJC Nghệ An | 11,930 ▲180K | 12,130 ▲180K |
Miếng SJC Hà Nội | 11,930 ▲180K | 12,130 ▲180K |
Giá vàng thế giới hôm nay 29/04/2025 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h30 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 3,328.4 USD/ounce. Giá vàng hôm nay tăng 1,29% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (26.419 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 106 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 13 triệu đồng/lượng.
Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua. |
Theo Reuters, giá vàng giảm khi lo ngại thương mại dịu bớt và thị trường chờ đợi dữ liệu sẽ được công bố trong tuần này. Vàng giao ngay giảm 0,6% xuống 3.297,10 USD/ounce vào lúc 09:27 sáng ET (1327 GMT). Vàng kỳ hạn của Mỹ tăng 0,3% lên 3.307,80 USD.
Vàng thỏi, một kênh trú ẩn truyền thống chống lại sự bất ổn chính trị và tài chính, đã tăng lên mức cao kỷ lục 3.500,05 USD/ounce vào tuần trước và đã tăng hơn 25% kể từ đầu năm.
"Dự báo rộng hơn về vàng và hướng đi giá vẫn mang tính xây dựng, ngay cả khi một phần sức hấp dẫn trú ẩn của nó suy giảm, Fawad Razaqzada, nhà phân tích thị trường tại City Index và FOREX.com, cho biết.
Dữ liệu dự kiến công bố trong tuần này bao gồm báo cáo về số lượng việc làm còn trống của Mỹ vào thứ Ba, Chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) vào thứ Tư và báo cáo bảng lương phi nông nghiệp vào thứ Sáu. Những người tham gia thị trường sẽ xem xét kỹ lưỡng những dữ liệu này để đánh giá tác động của các mức thuế quan mới nhất đối với nền kinh tế Mỹ.
Bạc giao ngay giảm 0,1% xuống 33,04 USD, bạch kim tăng 1,8% lên 988,90 USD và palladium tăng 0,8% lên 956,35 USD.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |