Giá vàng hôm nay 19/02/2025: Vượt xa mốc 2.930 USD
Giá vàng hôm nay 19/02/2025
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 19/02/2025, giá vàng hôm nay trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), giá vàng miếng được niêm yết ở mức 88,6 triệu đồng/lượng mua vào và 91,1 triệu đồng/lượng bán ra. Tăng mạnh 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua - tăng 500 nghìn đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Hệ thống DOJI niêm yết vàng SJC ở giá mua vào 88,6 triệu đồng/lượng mua vào và 91,1 triệu đồng/lượng bán ra. Tăng mạnh 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua - tăng 500 nghìn đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 89,2-90,5 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng tăng 200 nghìn đồng/lượng chiều mua - tăng 100 nghìn đồng/lượng ở chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu được doanh nghiệp giao dịch ở mức 88,6-91,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra, tăng mạnh 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua - tăng 500 nghìn đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng SJC tại Phú Quý được doanh nghiệp giao dịch ở mức 88,7-91,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 500 nghìn đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán so với hôm qua.
Giá vàng hôm nay 19/02/2025. Ảnh P.C |
Bảng giá vàng hôm nay 19/02/2025 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 19/02/2025 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 88,6 | 91,1 | +1000 | +500 |
Tập đoàn DOJI | 88,6 | 91,1 | +1000 | +300 |
Mi Hồng | 88,2 | 90,5 | +200 | +500 |
PNJ | 88,6 | 91,1 | +1000 | +500 |
Vietcombank Gold | 91,1 | +500 | ||
Bảo Tín Minh Châu | 88,6 | 91,1 | +1000 | +500 |
Phú Quý | 88,7 | 91,1 | +500 | +500 |
1. DOJI - Cập nhật: 07/05/2025 16:16 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 120,200 | 122,200 |
AVPL/SJC HCM | 120,200 | 122,200 |
AVPL/SJC ĐN | 120,200 | 122,200 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 11,530 | 11,710 |
Nguyên liêu 999 - HN | 11,520 | 11,700 |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 115.500 ▲500K | 118.100 ▲100K |
TPHCM - SJC | 120.200 | 122.200 |
Hà Nội - PNJ | 115.500 ▲500K | 118.100 ▲100K |
Hà Nội - SJC | 120.200 | 122.200 |
Đà Nẵng - PNJ | 115.500 ▲500K | 118.100 ▲100K |
Đà Nẵng - SJC | 120.200 | 122.200 |
Miền Tây - PNJ | 115.500 ▲500K | 118.100 ▲100K |
Miền Tây - SJC | 120.200 | 122.200 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 115.500 ▲500K | 118.100 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 120.200 | 122.200 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 115.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 120.200 | 122.200 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 115.500 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 115.500 ▲500K | 118.100 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 115.500 ▲500K | 118.100 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 115.000 | 117.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 114.880 | 117.380 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 114.160 | 116.660 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 113.930 | 116.430 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 80.780 | 88.280 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 61.390 | 68.890 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 41.530 | 49.030 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 105.230 | 107.730 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 64.330 | 71.830 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 69.030 | 76.530 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 72.550 | 80.050 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 36.710 | 44.210 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 31.430 | 38.930 |
3. AJC - Cập nhật: 07/05/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 11,340 ▲20K | 11,790 ▼30K |
Trang sức 99.9 | 11,330 ▲20K | 11,780 ▼30K |
NL 99.99 | 11,150 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 11,150 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,550 | 11,850 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,550 | 11,850 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,550 | 11,850 |
Miếng SJC Thái Bình | 12,020 | 12,220 |
Miếng SJC Nghệ An | 12,020 | 12,220 |
Miếng SJC Hà Nội | 12,020 | 12,220 |
Giá vàng thế giới hôm nay 19/02/2025 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,935.38 USD/ounce. Giá vàng hôm nay tăng 1,3% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.610 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 90,6 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 500.000 đồng/lượng.
Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua. |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |
Loại vàng | Mua vào (VNĐ/Chỉ) | Bán ra (VNĐ/Chỉ) |
Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý | 9,010,000 | 9,190,000 |
Giá vàng Miếng SJC | 8,950,000 | 9,160,000 |