Giá vàng hôm nay 18/02/2025: Tăng trở lại mốc 2.900 USD
Giá vàng hôm nay 18/02/2025
Tại thời điểm khảo sát lúc 4h ngày 18/02/2025, giá vàng hôm nay trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), giá vàng miếng được niêm yết ở mức 87,6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 90,6 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng nhẹ 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán so với kết phiên giao dịch hôm qua.
Hệ thống DOJI niêm yết vàng SJC ở giá mua vào 87,6 triệu đồng/lượng và bán ra 90,6 triệu đồng/lượng. Mức giá này tăng nhẹ 30.0000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán so với ngày hôm qua.
Giá vàng Mi Hồng mua vào 89,6 triệu đồng/lượng và bán ra 90,6 triệu đồng/lượng. Như vậy, so với phiên hôm qua, giá mua vào và giá bán ra đều tăng mạnh 1,1 triệu đồng/lượng.
Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng SJC ở mức 87,3 triệu đồng/lượng (mua vào) và 90,3 triệu đồng/lượng (bán ra). Mức giá này tăng nhẹ 300.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán so với ngày hôm qua.
Giá vàng SJC tại Phú Quý được doanh nghiệp giao dịch ở mức 88,2-90,6 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 700.000 đồng/lượng chiều mua vào và tăng 300.000 đồng/lượng bán ra so với hôm qua.
Giá vàng hôm nay 18/02/2025. Ảnh P.C |
Bảng giá vàng hôm nay 18/02/2025 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 18/02/2025 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 87,6 | 90,6 | +300 | +300 |
Tập đoàn DOJI | 87,6 | 90,6 | +300 | +300 |
Mi Hồng | 89,6 | 90,6 | +1100 | +1100 |
PNJ | 90,1 | 93,1 | +1800 | +1800 |
Vietcombank Gold | 90,6 | +300 | ||
Bảo Tín Minh Châu | 87,6 | 90,6 | +300 | +300 |
Phú Quý | 88,2 | 90,6 | +700 | +300 |
1. DOJI - Cập nhật: 10/04/2025 15:45 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 100,600 | 103,600 |
AVPL/SJC HCM | 100,600 | 103,600 |
AVPL/SJC ĐN | 100,600 | 103,600 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 10,000 | 10,230 |
Nguyên liêu 999 - HN | 99,900 | 10,220 |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 99.900 | 102.900 |
TPHCM - SJC | 100.600 | 103.600 |
Hà Nội - PNJ | 99.900 | 102.900 |
Hà Nội - SJC | 100.600 | 103.600 |
Đà Nẵng - PNJ | 99.900 | 102.900 |
Đà Nẵng - SJC | 100.600 | 103.600 |
Miền Tây - PNJ | 99.900 | 102.900 |
Miền Tây - SJC | 100.600 | 103.600 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 99.900 | 102.900 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 100.600 | 103.600 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 99.900 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 100.600 | 103.600 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 99.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 99.900 | 102.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 99.900 | 102.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 99.900 | 102.400 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 99.800 | 102.300 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 99.180 | 101.680 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 98.980 | 101.480 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 74.450 | 76.950 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 57.550 | 60.050 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 40.250 | 42.750 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 91.400 | 93.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 60.110 | 62.610 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 64.210 | 66.710 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 67.280 | 69.780 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 36.050 | 38.550 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 31.440 | 33.940 |
3. AJC - Cập nhật: 10/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 9,890 | 10,330 |
Trang sức 99.9 | 9,880 | 10,320 |
NL 99.99 | 9,890 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 9,890 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 10,020 | 10,340 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 10,020 | 10,340 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 10,020 | 10,340 |
Miếng SJC Thái Bình | 10,060 | 10,360 |
Miếng SJC Nghệ An | 10,060 | 10,360 |
Miếng SJC Hà Nội | 10,060 | 10,360 |
Giá vàng thế giới hôm nay 18/02/2025 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,897.92 USD/ounce. Giá vàng hôm nay tăng 0,52% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.600 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 89,4 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là khoảng 1,2 triệu đồng/lượng.
Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua. |
Giá vàng đang tăng mạnh và đã trở lại ngưỡng cao 2.900 USD/ounce trước những thông tin liên quan đến chính sách thuế quan của Mỹ đối với các đối tác thương mại; lạm phát vẫn dai dẳng ở các nước… Chỉ số đồng USD tiếp tục đi xuống cũng hỗ trợ giá vàng phục hồi.
Theo các chuyên gia, vàng đang là tài sản trú ẩn an toàn được săn đón khi các nhà đầu tư cố gắng tự bảo vệ mình khỏi tình trạng hỗn loạn địa chính trị và bất ổn kinh tế. Đối với nhiều nhà đầu tư và nhà phân tích, chỉ còn là vấn đề thời gian trước khi giá vàng đạt 3.000 đô la một ounce; tuy nhiên, đó có thể chỉ là mức nhỏ trong một đợt tăng giá lớn hơn nhiều để đạt mức giá 3.500 USD/ounce.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |
Loại vàng | Mua vào (VNĐ/Chỉ) | Bán ra (VNĐ/Chỉ) |
Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý | 8,920,000 | 9,070,000 |
Giá vàng Miếng SJC | 8,840,000 | 9,080,000 |