Giá vàng hôm nay 15/01/2025: Vàng trong nước có xu hướng giảm
Giá vàng hôm nay 15/01/2025
Tại thời điểm khảo sát lúc 4h30 ngày 15/01/2025, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty được niêm yết như sau:
Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 84,4 triệu đồng/lượng mua vào – 86,4 triệu đồng/lượng bán ra, giảm 400.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,0 triệu đồng.
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 84,4 triệu đồng/lượng mua vào – 86,4 triệu đồng/lượng bán ra, giảm 400.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với giao dịch ngày hôm qua. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,0 triệu đồng.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 84,7-85,7 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá mua giảm 300.000 đồng/lượng và giá bán giảm 200.000 đồng/lượng. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 1,0 triệu đồng.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu và Bảo Tín Mạnh Hải cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 84,4-86,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra, giảm 400.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua – bán so với hôm qua.
Nhóm ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước (Vietcombank, Vietinbank, Agribank, BIDV) niêm yết giá vàng miếng SJC 86,4 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay 15/01/2025. Ảnh P.C |
Bảng giá vàng hôm nay 15/01/2025 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 15/01/2025 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 84,4 | 86,4 | -400 | -400 |
Tập đoàn DOJI | 84,4 | 86,4 | -400 | -400 |
Mi Hồng | 84,7 | 85,7 | -300 | -100 |
PNJ | 84,4 | 86,4 | -400 | -400 |
Vietinbank Gold | - | 86,4 | -400 | |
Bảo Tín Minh Châu | 84,4 | 86,4 | -400 | -400 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 84,4 | 86,4 | -400 | -400 |
1. DOJI - Cập nhật: 19/04/2025 13:49 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 112,000 | 114,000 |
AVPL/SJC HCM | 112,000 | 114,000 |
AVPL/SJC ĐN | 112,000 | 114,000 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 10,930 | 11,260 |
Nguyên liêu 999 - HN | 10,920 | 11,250 |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 109.500 | 113.500 |
TPHCM - SJC | 112.000 | 114.000 |
Hà Nội - PNJ | 109.500 | 113.500 |
Hà Nội - SJC | 112.000 | 114.000 |
Đà Nẵng - PNJ | 109.500 | 113.500 |
Đà Nẵng - SJC | 112.000 | 114.000 |
Miền Tây - PNJ | 109.500 | 113.500 |
Miền Tây - SJC | 112.000 | 114.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 109.500 | 113.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 112.000 | 114.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 109.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 112.000 | 114.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 109.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 109.500 | 113.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 109.500 | 113.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 109.500 | 112.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 109.390 | 111.890 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 108.700 | 111.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 108.480 | 110.980 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 76.650 | 84.150 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 58.170 | 65.670 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 39.240 | 46.740 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 100.190 | 102.690 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 60.970 | 68.470 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 65.450 | 72.950 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 68.810 | 76.310 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 34.650 | 42.150 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 29.610 | 37.110 |
3. AJC - Cập nhật: 19/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 10,770 | 11,340 |
Trang sức 99.9 | 10,760 | 11,330 |
NL 99.99 | 10,770 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 10,770 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,000 | 11,350 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,000 | 11,350 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,000 | 11,350 |
Miếng SJC Thái Bình | 11,200 | 11,400 |
Miếng SJC Nghệ An | 11,200 | 11,400 |
Miếng SJC Hà Nội | 11,200 | 11,400 |
Giá vàng thế giới hôm nay 15/01/2025 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h30 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,676.55 USD/ounce. Giá vàng hôm nay tăng 0,53% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.635 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 82,7 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 3,7 triệu đồng/lượng.
Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua. |
Giá vàng tiếp tục tăng sau khi dữ liệu lạm phát của Hoa Kỳ yếu hơn một chút so với dự kiến, khiến các nhà đầu tư hy vọng yếu ớt rằng Cục Dự trữ Liên bang sẽ tiếp tục lộ trình nới lỏng lãi suất trong năm nay, khiến đồng đô la giảm giá. Dữ liệu cho thấy Chỉ số giá sản xuất (PPI) tăng 3,3% so với cùng kỳ năm trước vào tháng 12, so với mức tăng 3,4% mà các nhà kinh tế được Reuters thăm dò dự đoán.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |