Giá vàng hôm nay 14/02/2025: Đồng loạt tăng mạnh
Giá vàng hôm nay 14/02/2025
Tại thời điểm khảo sát lúc 4h30 ngày 14/02/2025, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), giá vàng miếng được niêm yết ở mức 87,7-90,7 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra và tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua vào so với kết phiên giao dịch hôm qua. Chênh lệch giữa hai chiều mua và bán là 3 triệu đồng.
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 87,7 triệu đồng/lượng mua vào và 90,7 triệu đồng/lượng bán ra, tăng mạnh 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua và tăng 500.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 88,9-90,4 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng tăng 600.000 đồng/lượng chiều mua - tăng 700.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,7-90,7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra, tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua - tăng 500.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng SJC tại Phú Quý được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,7-90,7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua - tăng 500.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.
Giá vàng hôm nay 14/02/2025. Ảnh P.C |
Bảng giá vàng hôm nay 14/02/2025 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 14/02/2025 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 87,7 | 90,7 | +1000 | +500 |
Tập đoàn DOJI | 87,7 | 90,7 | +1000 | +500 |
Mi Hồng | 88,9 | 90,4 | +600 | +700 |
PNJ | 87,7 | 90,7 | +1000 | +500 |
Vietcombank Gold | 90,7 | +500 | ||
Bảo Tín Minh Châu | 87,7 | 90,7 | +1000 | +500 |
Phú Quý | 87,7 | 90,7 | +1000 | +500 |
1. DOJI - Cập nhật: 26/04/2025 10:15 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 119,000 ▲500K | 121,000 ▲500K |
AVPL/SJC HCM | 119,000 ▲500K | 121,000 ▲500K |
AVPL/SJC ĐN | 119,000 ▲500K | 121,000 ▲500K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 11,380 ▲150K | 11,560 ▲100K |
Nguyên liêu 999 - HN | 11,370 ▲150K | 11,550 ▲100K |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 114.500 | 117.500 |
TPHCM - SJC | 119.000 ▲500K | 121.000 ▲500K |
Hà Nội - PNJ | 114.500 | 117.500 |
Hà Nội - SJC | 119.000 ▲500K | 121.000 ▲500K |
Đà Nẵng - PNJ | 114.500 | 117.500 |
Đà Nẵng - SJC | 119.000 ▲500K | 121.000 ▲500K |
Miền Tây - PNJ | 114.500 | 117.500 |
Miền Tây - SJC | 119.000 ▲500K | 121.000 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 114.500 | 117.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 119.000 ▲500K | 121.000 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 114.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 119.000 ▲500K | 121.000 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 114.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 114.500 | 117.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 114.500 | 117.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 114.500 | 117.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 114.380 | 116.880 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 113.660 | 116.160 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 113.430 | 115.930 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 80.400 | 87.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 61.100 | 68.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 41.320 | 48.820 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 104.770 | 107.270 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 64.020 | 71.520 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 68.700 | 76.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 72.210 | 79.710 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 36.530 | 44.030 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 31.260 | 38.760 |
3. AJC - Cập nhật: 26/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 11,370 ▲100K | 11,890 ▲100K |
Trang sức 99.9 | 11,360 ▲100K | 11,880 ▲100K |
NL 99.99 | 11,370 ▲100K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 11,370 ▲100K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,600 ▲100K | 11,900 ▲100K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,600 ▲100K | 11,900 ▲100K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,600 ▲100K | 11,900 ▲100K |
Miếng SJC Thái Bình | 11,900 ▲50K | 12,100 ▲50K |
Miếng SJC Nghệ An | 11,900 ▲50K | 12,100 ▲50K |
Miếng SJC Hà Nội | 11,900 ▲50K | 12,100 ▲50K |
Giá vàng thế giới hôm nay 14/02/2025 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h30 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,928.41 USD/ounce. Giá vàng hôm nay tăng 0,88% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.606 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 90,4 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là khoảng 300.000 đồng/lượng.
Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua. |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |
Loại vàng | Mua vào (VNĐ/Chỉ) | Bán ra (VNĐ/Chỉ) |
Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý | 8,930,000 | 9,130,000 |
Giá vàng Miếng SJC | 8,830,000 | 9,130,000 |