Thứ bảy 26/04/2025 17:04

Giá vàng hôm nay 14/02/2025: Đồng loạt tăng mạnh

Giá vàng hôm nay 14/02/2025: Giá vàng thế giới tăng khi lo ngại về thuế quan, trong khi iá vàng trong nước tăng mạnh trở lại vượt 90 triệu đồng/lượng.

Giá vàng hôm nay 14/02/2025

Tại thời điểm khảo sát lúc 4h30 ngày 14/02/2025, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Tại Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), giá vàng miếng được niêm yết ở mức 87,7-90,7 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra và tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua vào so với kết phiên giao dịch hôm qua. Chênh lệch giữa hai chiều mua và bán là 3 triệu đồng.

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 87,7 triệu đồng/lượng mua vào và 90,7 triệu đồng/lượng bán ra, tăng mạnh 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua và tăng 500.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 88,9-90,4 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng tăng 600.000 đồng/lượng chiều mua - tăng 700.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,7-90,7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra, tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua - tăng 500.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.

Giá vàng SJC tại Phú Quý được doanh nghiệp giao dịch ở mức 87,7-90,7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua - tăng 500.000 đồng/lượng chiều bán so với hôm qua.

Giá vàng hôm nay 14/02/2025. Ảnh P.C

Bảng giá vàng hôm nay 14/02/2025 mới nhất như sau:

Giá vàng hôm nay Ngày 14/02/2025 (Triệu đồng) Chênh lệch (nghìn đồng/lượng)
Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra
SJC tại Hà Nội 87,7 90,7 +1000 +500
Tập đoàn DOJI 87,7 90,7 +1000 +500
Mi Hồng 88,9 90,4 +600 +700
PNJ 87,7 90,7 +1000 +500
Vietcombank Gold 90,7 +500
Bảo Tín Minh Châu 87,7 90,7 +1000 +500
Phú Quý 87,7 90,7 +1000 +500
1. DOJI - Cập nhật: 26/04/2025 10:15 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN119,000 ▲500K 121,000 ▲500K
AVPL/SJC HCM119,000 ▲500K 121,000 ▲500K
AVPL/SJC ĐN119,000 ▲500K 121,000 ▲500K
Nguyên liêu 9999 - HN11,380 ▲150K 11,560 ▲100K
Nguyên liêu 999 - HN11,370 ▲150K 11,550 ▲100K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ114.500117.500
TPHCM - SJC119.000 ▲500K 121.000 ▲500K
Hà Nội - PNJ114.500117.500
Hà Nội - SJC119.000 ▲500K 121.000 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ114.500117.500
Đà Nẵng - SJC119.000 ▲500K 121.000 ▲500K
Miền Tây - PNJ114.500117.500
Miền Tây - SJC119.000 ▲500K 121.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ114.500117.500
Giá vàng nữ trang - SJC119.000 ▲500K 121.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ114.500
Giá vàng nữ trang - SJC119.000 ▲500K 121.000 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9114.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9114.500117.500
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9114.500117.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9114.500117.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999114.380116.880
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920113.660116.160
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99113.430115.930
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)80.40087.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)61.10068.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)41.32048.820
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)104.770107.270
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)64.02071.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)68.70076.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)72.21079.710
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)36.53044.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)31.26038.760
3. AJC - Cập nhật: 26/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,370 ▲100K 11,890 ▲100K
Trang sức 99.911,360 ▲100K 11,880 ▲100K
NL 99.9911,370 ▲100K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình11,370 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,600 ▲100K 11,900 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,600 ▲100K 11,900 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,600 ▲100K 11,900 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình11,900 ▲50K 12,100 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An11,900 ▲50K 12,100 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội11,900 ▲50K 12,100 ▲50K

Giá vàng thế giới hôm nay 14/02/2025 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua

Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h30 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,928.41 USD/ounce. Giá vàng hôm nay tăng 0,88% so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.606 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 90,4 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là khoảng 300.000 đồng/lượng.

Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Cập nhật giá vàng tại Phú Quý lúc 08:35 - 14/02/2025
Loại vàng

Mua vào

(VNĐ/Chỉ)

Bán ra

(VNĐ/Chỉ)

Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý 8,930,000 9,130,000

Giá vàng Miếng SJC

8,830,000 9,130,000
Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: Giá vàng Bảo Tín Minh Châu