Thứ tư 07/05/2025 11:55

Giá vàng chiều nay 17/12/2024: Vàng nhẫn tăng nhẹ

Giá vàng chiều nay 17/12/2024: Trong khi giá vàng miếng đi ngang trước thềm cuộc họp chính sách của Fed, giá vàng nhẫn tăng khoảng 100.000 - 300.000 đồng/lượng.

Tại thời điểm khảo sát lúc 14h30 ngày 17/12/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 82,6 triệu đồng/lượng mua vào và 85,1 triệu đồng/lượng bán ra, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch trước đó. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,5 triệu đồng.

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 83,6 triệu đồng/lượng mua vào và 84,6 triệu đồng/lượng bán ra, đi ngang ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch trước đó.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 84,1-85,1 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng miếng SJC đi ngang ở cả hai chiều mua vào - bán ra.

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 82,6-85,1 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra. Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải cũng đang được giao dịch ở mức 82,6-85,1 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). So với hôm qua, giá vàng giữ nguyên ở cả 2 chiều mua vào bán ra.

Giá vàng chiều nay 17/12/2024. Ảnh P.C

Giá vàng nhẫn phiên giao dịch ngày hôm nay (17/12) đã phục hồi trở lại khi tăng khoảng 100.000 - 300.000 đồng/lượng.

Cụ thể, giá vàng nhẫn tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại DOJI được niêm yết ở mức 83,7 - 84,7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng lần lượt 200.000 đồng/lượng ở chiều mua và 100.000 đồng/lượng ở chiều bán so với sáng qua.

Tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng nhẫn niêm yết ở mức 83,63 - 85,08 triệu đồng/lượng, không đổi ở chiều mua nhưng tăng 300.000 đồng/lượng ở chiều bán.

1. DOJI - Cập nhật: 07/05/2025 09:18 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN120,700 ▲500K 122,700 ▲500K
AVPL/SJC HCM120,700 ▲500K 122,700 ▲500K
AVPL/SJC ĐN120,700 ▲500K 122,700 ▲500K
Nguyên liêu 9999 - HN11,430 ▼100K11,710
Nguyên liêu 999 - HN11,420 ▼100K11,700
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ115.500 ▲500K 118.100 ▲100K
TPHCM - SJC120.700 ▲500K 122.700 ▲500K
Hà Nội - PNJ115.500 ▲500K 118.100 ▲100K
Hà Nội - SJC120.700 ▲500K 122.700 ▲500K
Đà Nẵng - PNJ115.500 ▲500K 118.100 ▲100K
Đà Nẵng - SJC120.700 ▲500K 122.700 ▲500K
Miền Tây - PNJ115.500 ▲500K 118.100 ▲100K
Miền Tây - SJC120.700 ▲500K 122.700 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ115.500 ▲500K 118.100 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC120.700 ▲500K 122.700 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ115.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC120.700 ▲500K 122.700 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9115.500 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9115.500 ▲500K 118.100 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9115.500 ▲500K 118.100 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9115.000117.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999114.880117.380
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920114.160116.660
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99113.930116.430
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)80.78088.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)61.39068.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)41.53049.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)105.230107.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)64.33071.830
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)69.03076.530
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)72.55080.050
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)36.71044.210
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)31.43038.930
3. AJC - Cập nhật: 07/05/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,390 ▲70K 11,840 ▲20K
Trang sức 99.911,380 ▲70K 11,830 ▲20K
NL 99.9911,200 ▲50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình11,200 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,600 ▲50K 11,900 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,600 ▲50K 11,900 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,600 ▲50K 11,900 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình12,070 ▲50K 12,270 ▲50K
Miếng SJC Nghệ An12,070 ▲50K 12,270 ▲50K
Miếng SJC Hà Nội12,070 ▲50K 12,270 ▲50K

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng
Bài viết cùng chủ đề: Giá vàng Bảo Tín Minh Châu