Giá lúa gạo hôm nay 25/5: Tiếp tục duy trì đà đi ngang
Giá lúa gạo hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long vẫn giữ mức đi ngang nhiều ngày liên tiếp. Cụ thể, tại An Giang giá lúa Đài thơm 8 có giá 6.800 – 7.000 đồng/kg; Giá lúa Đài thơm 8 ở mức giá 8000 - 7.000 đồng/kg; Giá lúa IR 50404 có giá 6.200 - 6.400 đồng/kg; Giá lúa OM 5451 giá 6.400 - 6.500 đồng/kg; Giá lúa OM 18 giữ mức giá 6.800 đồng/kg; Giá lúa Nhật 7.800 - 8.000 đồng/kg; Giá lúa Nàng Hoa 9 có giá 6.600 - 6.750 đồng/kg. Nếp Long An khô 7.600 - 7.800 đồng/kg; nếp An Giang 7.700 - 7.800 đồng/kg.
Giá lúa gạo hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long không biến động |
Với mặt hàng gạo, gạo trắng thông dụng giá 4.500 đồng/kg; Gạo Sóc thường có giá 14.000 - 15.000 đồng/kg; Gạo Nàng Hoa giá 18.500 đồng/kg; Gạo thơm thái hạt dài giá 18.000 - 19.000 đồng/kg; Gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg; Cám có giá 8.000 - 8.500 đồng/kg.
Tại chợ lẻ, giá gạo duy trì ổn định, gạo thường còn 11.000 - 12.500 đồng/kg; gạo thơm Jasmine 15.000 - 16.000 đồng/kg; gạo Sóc thường 15.000 đồng/kg; Nếp ruột 16.000 - 18.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.500 đồng/kg; Nàng Hoa 18.500 đồng/kg; Sóc Thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 22.000 đồng/kg; Cám 7.500 – 8.000 đồng/kg; Gạo thơm Thái hạt dài duy trì 18.000 - 19.000 đồng/kg và Hương Lài 19.000 đồng/kg.
Hiệp hội Lương thực Việt Nam cho biết, giá gạo xuất khẩu Việt Nam đang tăng mạnh so với cùng kỳ. Hiện giá chào bán giữ mức ổn định với gạo 100% tấm ở mức 373 USD/tấn, tăng 3 USD/tấn so với phiên trước; gạo 5% tấm giá 420 USD/tấn; gạo 25% tấm giá 400 USD/tấn; gạo Jasmine giá 528 - 532 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo hôm nay 24/5/2023
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 6.600 - 6.700 | - |
OM 18 | Kg | 6.500 – 6.700 | - |
Nàng hoa 9 | Kg | 6.500 – 6.800 | - |
IR 504 | Kg | 6.200 - 6.400 | - |
OM 5451 | Kg | 6.400 – 6.500 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 8.600 - 8.800 | - |
Nếp An Giang (khô) | Kg | 8.200 - 8.500 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 9.600 - 9.800 | - |
Gạo thành phẩm IR 504 | Kg | 11.000 - 11.200 | - |
Tấm khô IR 504 | Kg | 9300- 9.400 | - |
Cám khô IR 504 | Kg | 7.350 - 7.550 | - |