Dự báo giá vàng ngày mai 20/03/2025: Tăng tiếp hay hạ nhiệt?
Giá vàng nhẫn tiếp tục “phá đỉnh” khi lên tới hơn 100 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra mức giá cao nhất trong lịch sử, vàng miếng SJC cũng tiến sát mốc 100 triệu đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay 19/03/2025
Chốt phiên giao dịch ngày 19/03, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty được niêm yết như sau:
Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC), Tập đoàn DOJI đều niêm yết giá vàng ở mức 98,3 triệu đồng/lượng (mua vào) và 99,8 triệu đồng/lượng (bán ra). Giá vàng hôm nay tăng 1,6 triệu đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán so với kết phiên giao dịch hôm qua.
Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng ở mức 98,4 triệu đồng/lượng (mua vào) và 99,8 triệu đồng/lượng (bán ra). Giá vàng hôm nay tăng 1,6 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra và tăng 1,7 triệu đồng/lượng chiều mua so với kết phiên giao dịch hôm qua.
Tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng SJC mua vào 98,5 triệu đồng/lượng và bán ra 100,0 triệu đồng/lượng. Như vậy, so với phiên trước đó, giá vàng giảm 50.000 đồng/lượng ở chiều mua và không đổi ở chiều bán.
Dự báo giá vàng ngày mai 20/03/2025. Ảnh: Cấn Dũng |
Về phía vàng nhẫn, Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết giá vàng nhẫn SJC loại 1-5 chỉ ở mức 98,2 - 99,7 triệu đồng/lượng, tăng 1,2 triệu đồng/lượng ở cả chiều mua vào và bán ra so với sáng cùng ngày.
Giá vàng nhẫn tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại DOJI hiện niêm yết ở mức 98,8 -100,3 triệu đồng/lượng, tăng 1,8 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và tăng 1,2 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra so với đầu phiên giao dịch cùng ngày.
Như vậy, đây là thời điểm giá vàng nhẫn, vàng miếng giữ mức cao nhất tính đến thời điểm hiện tại. Các chuyên gia cho rằng, giá vàng đã tăng cao vượt khỏi dự báo trước đây của nhiều người. Nguyên nhân chính là tình hình địa chính trị thế giới biến động mạnh, nhất là các chính sách thuế quan của Tổng thống Mỹ Donald Trump đưa ra với hàng hóa nhập khẩu và sự trả đũa của nhiều nước.
1. DOJI - Cập nhật: 26/04/2025 10:15 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 119,000 | 121,000 |
AVPL/SJC HCM | 119,000 | 121,000 |
AVPL/SJC ĐN | 119,000 | 121,000 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 11,380 | 11,560 |
Nguyên liêu 999 - HN | 11,370 | 11,550 |
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 114.500 | 117.500 |
TPHCM - SJC | 119.000 | 121.000 |
Hà Nội - PNJ | 114.500 | 117.500 |
Hà Nội - SJC | 119.000 | 121.000 |
Đà Nẵng - PNJ | 114.500 | 117.500 |
Đà Nẵng - SJC | 119.000 | 121.000 |
Miền Tây - PNJ | 114.500 | 117.500 |
Miền Tây - SJC | 119.000 | 121.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 114.500 | 117.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 119.000 | 121.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 114.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 119.000 | 121.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 114.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9 | 114.500 | 117.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9 | 114.500 | 117.500 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 114.500 | 117.000 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 114.380 | 116.880 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920 | 113.660 | 116.160 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 113.430 | 115.930 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 80.400 | 87.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 61.100 | 68.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 41.320 | 48.820 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 104.770 | 107.270 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 64.020 | 71.520 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 68.700 | 76.200 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 72.210 | 79.710 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 36.530 | 44.030 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 31.260 | 38.760 |
3. AJC - Cập nhật: 26/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 11,370 | 11,890 |
Trang sức 99.9 | 11,360 | 11,880 |
NL 99.99 | 11,370 | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 11,370 | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 11,600 | 11,900 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 11,600 | 11,900 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 11,600 | 11,900 |
Miếng SJC Thái Bình | 11,900 | 12,100 |
Miếng SJC Nghệ An | 11,900 | 12,100 |
Miếng SJC Hà Nội | 11,900 | 12,100 |
Dự báo giá vàng ngày mai 20/03/2025
Theo Reuters, g
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |