Dự báo giá vàng ngày mai 17/12/2024: Vàng chờ đợi quyết định từ Fed
Chốt phiên giao dịch ngày hôm nay (16/12), giá vàng miếng SJC và vàng nhẫn của các thương hiệu biến động mạnh.
Giá vàng miếng SJC đang giao dịch ở mức 82,6-85,13 triệu đồng/lượng, giảm 1,2 triệu đồng/lượng mua vào và 1,2 triệu đồng/lượng bán ra, so với phiên giao dịch ngày hôm qua. |
Giá vàng miếng DOJI đang giao dịch ở mức 82,6-85,1 triệu đồng/lượng, giảm 1,2 triệu đồng/lượng mua vào và 1,2 triệu đồng/lượng bán ra, so với phiên giao dịch ngày hôm qua. |
Giá vàng miếng SJC BTMH đang giao dịch ở mức 82,6-85,1 triệu đồng/lượng, giảm 1,2 triệu đồng/lượng mua vào và 1,2 triệu đồng/lượng bán ra, so với phiên giao dịch ngày hôm qua. |
Giá vàng miếng SJC BTMC đang giao dịch ở mức 82,6-85,1 triệu đồng/lượng, giảm 1,2 triệu đồng/lượng mua vào và 1,2 triệu đồng/lượng bán ra, so với phiên giao dịch ngày hôm qua. |
Giá vàng miếng SJC PNJ đang giao dịch ở mức 82,6-85,1 triệu đồng/lượng, giảm 1,2 triệu đồng/lượng mua vào và 1,2 triệu đồng/lượng bán ra, so với phiên giao dịch ngày hôm qua. |
Giá vàng miếng SJC Phú Quý đang giao dịch ở mức 82,6-85,1 triệu đồng/lượng, giảm 900.000 đồng/lượng mua vào và 1,0 triệu đồng/lượng bán ra, so với phiên giao dịch ngày hôm qua. |
Giá vàng miếng SJC Ngọc Thẩm đang giao dịch ở mức 83,0-86,0 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và tăng 200.000 đồng/lượng bán ra, so với phiên giao dịch ngày hôm qua. |
Giá vàng miếng SJC Mi Hồng đang giao dịch ở mức 84,1-85,1 triệu đồng/lượng, tăng 10.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra, so với phiên giao dịch ngày hôm qua. |
1. DOJI - Cập nhật: 16/12/2024 13:02 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 82,600 ▼1200K | 85,100 ▼1200K |
AVPL/SJC HCM | 82,600 ▼1200K | 85,100 ▼1200K |
AVPL/SJC ĐN | 82,600 ▼1200K | 85,100 ▼1200K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 83,500 ▲100K | 83,700 |
Nguyên liêu 999 - HN | 83,400 ▲100K | 83,600 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 82,600 ▼1200K | 85,100 ▼1200K |
2. PNJ - Cập nhật: 16/12/2024 21:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 83.600 ▲100K | 84.700 |
TPHCM - SJC | 82.600 ▼1200K | 85.100 ▼1200K |
Hà Nội - PNJ | 83.600 ▲100K | 84.700 |
Hà Nội - SJC | 82.600 ▼1200K | 85.100 ▼1200K |
Đà Nẵng - PNJ | 83.600 ▲100K | 84.700 |
Đà Nẵng - SJC | 82.600 ▼1200K | 85.100 ▼1200K |
Miền Tây - PNJ | 83.600 ▲100K | 84.700 |
Miền Tây - SJC | 82.600 ▼1200K | 85.100 ▼1200K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.600 ▲100K | 84.700 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.600 ▼1200K | 85.100 ▼1200K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.600 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.600 ▼1200K | 85.100 ▼1200K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.600 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.500 ▲100K | 84.300 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 83.420 ▲100K | 84.220 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.560 ▲100K | 83.560 ▲100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.820 ▲90K | 77.320 ▲90K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 61.980 ▲80K | 63.380 ▲80K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 56.070 ▲60K | 57.470 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.550 ▲70K | 54.950 ▲70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.170 ▲60K | 51.570 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 48.070 ▲60K | 49.470 ▲60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.820 ▲40K | 35.220 ▲40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.360 ▲30K | 31.760 ▲30K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.570 ▲30K | 27.970 ▲30K |
3. AJC - Cập nhật: 16/12/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,260 ▲10K | 8,490 ▲10K |
Trang sức 99.9 | 8,250 ▲10K | 8,480 ▲10K |
NL 99.99 | 8,270 ▲10K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,250 ▲10K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,350 ▲10K | 8,500 ▲10K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,350 ▲10K | 8,500 ▲10K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,350 ▲10K | 8,500 ▲10K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,260 ▼120K | 8,510 ▼120K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,260 ▼120K | 8,510 ▼120K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,260 ▼120K | 8,510 ▼120K |
This browser does not support the video element.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |