Thứ sáu 25/04/2025 21:37

Dự báo giá vàng ngày mai 14/02/2025: Tiến thẳng mốc kỉ lục

Dự báo giá vàng ngày mai 14/02/2025: Vàng thế giới giao ngay tăng lên 2.912,33 USD/ounce kéo gần hơn khoảng cách với thị trường vàng trong nước.

Giá vàng ngày hôm nay 13/02/2025

Chốt phiên giao dịch ngày 13/02, giá vàng trên sàn giao dịch của một số doanh nghiệp được niêm yết như sau:

Về vàng miếng, giá vàng miếng hôm nay cho thấy sự tăng giá mạnh ở một số sản phẩm. Đặc biệt, sản phẩm giá vàng miếng SJC PNJ của PNJ ghi nhận mức tăng 1,8 triệu đồng/lượng khi mua vào và 1,9 triệu đồng/lượng khi bán ra, đạt mức giá bán ra cao nhất là 93,1 triệu đồng/lượng. Sản phẩm vàng Kim Bảo 9999 của PNJ cũng tăng 1,2 triệu đồng/lượng ở giá mua vào và 600.000 đồng/lượng ở giá bán ra.

Dự báo giá vàng ngày mai 14/02/2025. Ảnh T.P

Giá vàng nhẫn hôm nay có sự biến động đáng kể cả chiều mua vào và bán ra. Giá vàng nhẫn tròn 9999 PNJ của PNJ tăng mạnh 1,2 triệu đồng/lượng, lên đến 89,5 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và 91,7 triệu đồng/lượng ở chiều bán ra. Giá vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo của Bảo Tín Mạnh Hải cũng chứng kiến mức tăng 1,1 triệu đồng/lượng, với giá mua vào là 83,7 triệu đồng/lượng và bán ra là 84,8 triệu đồng/lượng. Các sản phẩm khác như giá vàng nhẫn tròn phú quý 9,999 của Phú Quý cũng tăng nhưng không đáng kể.

Giá vàng trang sức 9999 của PNJ và vàng nữ trang 99 của phú quý ghi nhận mức tăng đột biến 700,000 vnđ/ lượng. Giá vàng trang sức 9,999 PNJ hiện ở mức mua vào là 89 triệu đồng và bán ra là 91,5 triệu đồng/lượng, trong khi vàng nữ trang 99 của phú quý có giá mua vào là 86,526,000 đồng và bán ra là 89,496,000 đồng. Giá vàng trang sức vẫn đang cho thấy xu hướng tăng mạnh, phù hợp với biến động thị trường hiện nay.

1. DOJI - Cập nhật: 25/04/2025 17:02 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
AVPL/SJC HN118,500120,500 ▼500K
AVPL/SJC HCM118,500120,500 ▼500K
AVPL/SJC ĐN118,500120,500 ▼500K
Nguyên liêu 9999 - HN11,230 ▼100K11,460 ▼80K
Nguyên liêu 999 - HN11,220 ▼100K11,450 ▼80K
2. PNJ - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
TPHCM - PNJ114.500 ▲1000K 117.500 ▲700K
TPHCM - SJC118.500120.500 ▼1000K
Hà Nội - PNJ114.500 ▲1000K 117.500 ▲700K
Hà Nội - SJC118.500120.500 ▼1000K
Đà Nẵng - PNJ114.500 ▲1000K 117.500 ▲700K
Đà Nẵng - SJC118.500120.500 ▼1000K
Miền Tây - PNJ114.500 ▲1000K 117.500 ▲700K
Miền Tây - SJC118.500120.500 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ114.500 ▲1000K 117.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - SJC118.500120.500 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam BộPNJ114.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - SJC118.500120.500 ▼1000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trangNhẫn Trơn PNJ 999.9114.500 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng Kim Bảo 999.9114.500 ▲1000K 117.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng Phúc Lộc Tài 999.9114.500 ▲1000K 117.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9114.500 ▲1000K 117.000 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999114.380 ▲1000K 116.880 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 9920113.660 ▲990K 116.160 ▲990K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99113.430 ▲990K 115.930 ▲990K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)80.400 ▲750K 87.900 ▲750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)61.100 ▲590K 68.600 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)41.320 ▲410K 48.820 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)104.770 ▲910K 107.270 ▲910K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)64.020 ▲610K 71.520 ▲610K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)68.700 ▲650K 76.200 ▲650K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)72.210 ▲680K 79.710 ▲680K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)36.530 ▲380K 44.030 ▲380K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)31.260 ▲330K 38.760 ▲330K
3. AJC - Cập nhật: 25/04/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua.
LoạiMua vàoBán ra
Trang sức 99.9911,270 ▼50K 11,790 ▼50K
Trang sức 99.911,260 ▼50K 11,780 ▼50K
NL 99.9911,270 ▼50K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình11,270 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình11,500 ▼50K 11,800 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An11,500 ▼50K 11,800 ▼50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội11,500 ▼50K 11,800 ▼50K
Miếng SJC Thái Bình11,85012,050 ▼50K
Miếng SJC Nghệ An11,85012,050 ▼50K
Miếng SJC Hà Nội11,85012,050 ▼50K

Dự báo giá vàng ngày mai 14/02/2025

Giá vàng thế giới dao động quanh ngưỡng 2.916 USD/ounce, tăng 11,4 USD/ounce, tương đương 0,39% so với phiên giao dịch trước đó. Như vậy chỉ trong 1 tháng qua, giá vàng thế giới đã tăng 8,65% từ mức 2.686 USD/ounce ghi nhận vào ngày 13/1.

Nhu cầu đối với vàng được thúc đẩy bởi nhu cầu trú ẩn an toàn trong bối cảnh căng thẳng kinh tế và địa chính trị gia tăng.

Quy đổi ra tiền Việt (chưa tính các loại thuế, phí), giá vàng đang ở mức 90,05 triệu đồng/lượng theo tỷ giá USD cùng ngày, chênh lệch rất nhỏ so với giá vàng trong nước.

Diễn biến thị trường vàng những ngày qua chịu ảnh hưởng của 2 yếu tố. Đầu tiên, giá đi lên sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump ký sắc lệnh áp thuế nhập khẩu 25% lên toàn bộ nhôm, thép vào nước này, với hy vọng sẽ hỗ trợ các ngành công nghiệp đang gặp khó khăn của Mỹ. Tuy nhiên, động thái này của ông có nguy cơ châm ngòi một cuộc chiến thương mại trên nhiều mặt.

Song cuộc điều trần sau đó của Chủ tịch Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) Jerome Powell trước Quốc hội Mỹ lại khiến thị trường vàng đi xuống. Ông Powell cho biết cơ quan này vẫn còn thận trọng và không vội giảm lãi suất.

Fed đánh giá tình hình kinh tế vẫn sôi động và lạm phát vẫn trên mục tiêu 2%. Sau 3 lần giảm lãi suất năm 2024, Fed quyết định giữ nguyên lãi suất trong cuộc họp tháng 1 và được kỳ vọng làm điều tương tự trong cuộc họp tháng 3.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM

Ngọc Hưng