Lịch âm hôm nay 18/6, lịch âm 18/6; lịch âm 18/6 theo lịch vạn niên; lịch ngày tốt
Thông tin chung về lịch âm hôm nay 18/6/2023
Xét về can chi, hôm nay là ngày Đinh Mùi, tháng Mậu Ngọ, năm Quý Mão thuộc tiết khí Mang Chủng.
Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Ngày Đinh Mùi - Âm Hỏa sinh Âm Thổ: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Việc nên và không nên làm
Việc nên làm: Việc xây dựng, tạo tác.
Việc không nên làm: Chôn cất, cưới hỏi, dựng cửa, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường...
Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Giờ hanh thông mọi việc.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Đây là giờ tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Giờ này rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Giờ tốt cho mọi việc.
- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Giờ tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Giờ có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Giờ rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Giờ kỳ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Giờ kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Mùi (13h-19h): Nguyên vũ. Giờ kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Giờ kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Sao tốt, sao xấu hôm nay
Sao tốt:
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú.
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổ.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú.
Tam hợp: Tốt mọi việc.
Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương.
Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm giường.
Thiên phúc: Tốt mọi việc.
Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát.
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc.
Sao xấu:
Hoàng sa: Xấu đối với xuất hành.
Bạch hổ: Kỵ mai táng.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Cô thần: Xấu với giá thú.
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng.
Ly sàng: Kỵ giá thú.
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 18/6/2023
Tuổi hợp: Lục hợp: Ngọ. Tam hợp: Hợi, Mão
Tuổi xung: Kỷ Sửu, Tân
Xuất hành hôm nay
Giờ xuất hành:
- Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
- Giờ hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h).
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.
Ngày xuất hành:
Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ Thần.
Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, giải trí.