Dự đoán giá vàng ngày mai 27/11/2024: Liệu giá vàng có ngừng đà giảm sâu?
Giá vàng trong nước cuối giờ chiều nay (26/11) tiếp tục giảm sâu đến 1,8 triệu đồng/lượng.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn và Công ty DOJI, Công ty Phú Quý và Bảo Tín Minh Châu cùng niêm yết giá vàng SJC từ 82,8-85,3 triệu đồng/lượng, giảm 1,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và giảm 1,3 triệu đồng/lượng (bán ra) so với chốt phiên trước.
Trong khi đó, Công ty PNJ niêm yết vàng miếng ở mức giá 82,7 - 84,4 triệu đồng/lượng, giảm 1,7 triệu đồng/lượng (mua vào) và giảm 1,4 triệu đồng/lượng (bán ra) so với chốt phiên trước.
Giá vàng nhẫn tròn trơn được Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 82,33 triệu đồng/lượng mua vào (giảm 2,25 triệu đồng/lượng) – 84,58 triệu đồng/lượng bán ra (giảm 1,4 triệu đồng/lượng).
Giá vàng Mi Hồng niêm yết đang ở mức 83,3 - 85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Nghĩa là người dân bán vàng ở đây sẽ cao hơn các thương hiệu khác khoảng 500.000 đồng/lượng, còn nếu mua vàng ở đây cũng rẻ hơn khoảng 300.000 đồng/lượng.
Chỉ trong 2 ngày đầu tuần, các thương hiệu kinh doanh vàng trong nước nhiều lần điều chỉnh biểu giá vàng theo diễn biến đi xuống của thị trường quốc tế. Hiện, mỗi lượng vàng miếng và nhẫn trơn giảm gần 2 triệu đồng một lượng so với cuối tuần qua.
Dự đoán giá vàng ngày mai 27/11/2024. Ảnh minh họa |
Diễn biến giá vàng thế giới trong thời gian qua. Ảnh Reuters |
1. DOJI - Cập nhật: 26/11/2024 16:37 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 82,700 ▼1900K | 85,200 ▼1400K |
AVPL/SJC HCM | 82,700 ▼1900K | 85,200 ▼1400K |
AVPL/SJC ĐN | 82,700 ▼1900K | 85,200 ▼1400K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 82,200 ▼2000K | 83,600 ▼1400K |
Nguyên liêu 999 - HN | 82,100 ▼2000K | 83,500 ▼1400K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 82,700 ▼1900K | 85,200 ▼1400K |
2. PNJ - Cập nhật: 26/11/2024 22:30 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 82.700 ▼1700K | 84.400 ▼1400K |
TPHCM - SJC | 82.800 ▼1800K | 85.300 ▼1300K |
Hà Nội - PNJ | 82.700 ▼1700K | 84.400 ▼1400K |
Hà Nội - SJC | 82.800 ▼1800K | 85.300 ▼1300K |
Đà Nẵng - PNJ | 82.700 ▼1700K | 84.400 ▼1400K |
Đà Nẵng - SJC | 82.800 ▼1800K | 85.300 ▼1300K |
Miền Tây - PNJ | 82.700 ▼1700K | 84.400 ▼1400K |
Miền Tây - SJC | 82.800 ▼1800K | 85.300 ▼1300K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 82.700 ▼1700K | 84.400 ▼1400K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.800 ▼1800K | 85.300 ▼1300K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 82.700 ▼1700K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.800 ▼1800K | 85.300 ▼1300K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 82.700 ▼1700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 82.600 ▼1700K | 83.400 ▼1700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 82.520 ▼1700K | 83.320 ▼1700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 81.670 ▼1680K | 82.670 ▼1680K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 75.990 ▼1560K | 76.490 ▼1560K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 61.300 ▼1280K | 62.700 ▼1280K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 55.460 ▼1160K | 56.860 ▼1160K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 52.960 ▼1110K | 54.360 ▼1110K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 49.620 ▼1040K | 51.020 ▼1040K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 47.540 ▼990K | 48.940 ▼990K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.440 ▼710K | 34.840 ▼710K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.030 ▼630K | 31.430 ▼630K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.270 ▼560K | 27.670 ▼560K |
3. AJC - Cập nhật: 26/11/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,150 ▼190K | 8,470 ▼100K |
Trang sức 99.9 | 8,140 ▼190K | 8,460 ▼100K |
NL 99.99 | 8,170 ▼190K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,140 ▼190K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,240 ▼190K | 8,480 ▼100K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,240 ▼190K | 8,480 ▼100K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,240 ▼190K | 8,480 ▼100K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,280 ▼180K | 8,530 ▼130K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,280 ▼180K | 8,530 ▼130K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,280 ▼180K | 8,530 ▼130K |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |