Giá lúa gạo hôm nay ngày 24/8/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định sau phiên điều chỉnh tăng.
Theo đó, tại An Giang, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang sáng 24/8, giá lúa IR 504 ở mức 7.750 - 7.900 đồng/kg; OM 5451 duy trì quanh mốc 7.750 – 8.000 đồng/kg; giá lúa OM 18 ở mức 7.800 - 8.200 đồng/kg; Nàng Hoa 9 có giá 7.800 – 8.200 đồng/kg; lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 15.000 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 và lúa Nhật ổn định ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Với lúa nếp, giá không có biến động. Theo đó, nếp Long An (tươi) ở mức 7.200 - 7.500 đồng/kg; nếp An Giang tươi 6.300 - 6.400 đồng/kg.
Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu, thành phẩm điều chỉnh giảm 50 đồng/kg. Theo đó, giá gạo nguyên liệu giảm 50 đồng/kg xuống còn 12.450 đồng/kg. Cùng với đó giá gạo thành phẩm cũng giảm 50 đồng/kg xuống còn 14.550 đồng/kg.
Giá lúa gạo hôm nay quay đầu giảm với gạo |
Với mặt hàng phụ phẩm, giá tấm IR 504 duy trì ổn định quanh mốc 12.000 đồng/kg; giá cám khô duy trì ổn định ở mức 7.600 đồng/kg.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ít, các bến vắng gạo, giá gạo nhìn chung bình ổn so với hôm qua. Tại Lấp Vò, Sa Đéc (Đồng Tháp), Cái Bè (Tiền Giang) gạo các loại ít, giá ổn định. Thị trường giao dịch chậm, nhiều kho ngưng mua để quan sát thị trường.
Trên thị trường lúa, giá lúa Hè Thu ở mức cao, giao dịch sôi động hơn trước. Thương lái thăm dò hỏi mua nhiều lúa tại các đồng, giao dịch chốt lai rai. Tại Kiên Giang, giá lúa có xu hướng nhích nhẹ.
Trên thị trường xuất khẩu gạo, theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, chốt phiên giao dịch ngày 23/8, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam giữ vững vị trí cao nhất thế giới. Theo đó, giá gạo 5% tấm ở mức 638 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 623 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 24/8/2023
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 7.800 – 8.000 | - |
OM 18 | Kg | 7.800 - 8.200 | - |
IR 504 | Kg | 7.750 - 7.900 | - |
OM 5451 | Kg | 7.750 – 8.000 | - |
Nàng Hoa 9 | Kg | 7.800 - 8.200 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 7.700 - 7.900 | - |
Nếp An Giang (khô) | Kg | 7.700 - 7.900 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 12.450 | - 50 |
Gạo thành phẩm IR 504 | Kg | 14.550 | - 50 |
Tấm khô IR 504 | Kg | 12.000 | - |
Cám khô IR 504 | Kg | 7.400 - 7.600 | - |
* Thông tin mang tính tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy theo từng địa phương.