Giá lúa gạo hôm nay ngày 20/8/2023 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long chững lại và đi ngang sau phiên điều chỉnh tăng.
Theo đó, tại An Giang, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa IR 504 ở mức 7.600 - 7.800 đồng/kg; lúa Đài thơm 8 ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg; giá lúa OM 18 ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg, OM 5451 duy trì quanh mốc 7.600 - 7.800 đồng/kg; Nàng Hoa 9 có giá 7.200 - 7.600 đồng/kg; lúa Nhật cũng ổn định ở mức 7.800 - 8.000 đồng/kg; lúa Nàng Nhen (khô) ở mức 13.000 đồng/kg.
Với lúa nếp, nếp Long An (tươi) ở mức 7.000 - 7.500 đồng/kg; giá nếp An Giang tươi ổn định ở mức 6.300 - 6.600 đồng/kg; nếp AG (khô) ở mức 7.700 - 7.900 đồng/kg; nếp Long An (khô) có giá 7.700 - 7.900 đồng/kg.
Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu, thành phẩm duy trì ổn định. Theo đó, giá gạo nguyên liệu dao động quanh mốc 12.350 đồng/kg; gạo thành phẩm duy trì ổn định ở mức 14.500 - 14.600 đồng/kg.
Giá lúa gạo hôm nay duy trì ổn định |
Với mặt hàng phụ phẩm, giá tấm IR 504 duy trì ổn định ở mức 11.800 đồng/kg; trong khi đó giá cám khô duy trì ổn định ở mức 7.600 đồng/kg.
Theo các thương lái, hôm nay lượng gạo về ít, giá gạo các loại tiếp tục neo cao. Thị trường giao dịch chậm lại vào phiên cuối tuần.
Trong tuần qua giá lúa gạo tại các địa phương thuộc Đồng bằng sông Cửu Long đều điều chỉnh tăng. Theo đó, so với cuối tuần trước giá lúa đã tăng từ 200 – 400 đồng/kg. Trong đó, lúa Đài thơm 8 có mức tăng mạnh nhất khi tăng 400 đồng/kg. Với giá gạo, gạo nguyên liệu tăng 150 đồng/kg trong khi gạo thành phẩm tăng 500 đồng/kg.
Trên thị trường xuất khẩu gạo, theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, chốt phiên giao dịch ngày 18/8, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam ở mức 618 USD/tấn, giá gạo 5% tấm ổn định ở mức 628 USD/tấn – mức cao nhất thế giới.
Hiện tại, giá gạo Việt Nam đang cao nhất thế giới và cao hơn gạo cùng phẩm cấp của Thái Lan 16 USD/tấn. Ngoài loại gạo tiêu chuẩn 5% tấm, các loại gạo thơm, gạo chất lượng cao và gạo 25% tấm của cả hai nguồn cung chính này đều giảm 10 - 20 USD/tấn, nhưng vẫn ở mức cao.
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 20/8/2023
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 7.800 – 8.000 | - |
OM 18 | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
IR 504 | Kg | 7.600 - 7.800 | - |
OM 5451 | Kg | 7.600 – 7.800 | - |
Nàng Hoa 9 | Kg | 7.200 - 7.600 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 7.700 - 7.900 | - |
Nếp An Giang (khô) | Kg | 7.700 - 7.900 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 12.350 | - |
Gạo thành phẩm IR 504 | Kg | 14.600 | - |
Tấm khô IR 504 | Kg | 11.800 | - |
Cám khô IR 504 | Kg | 7.400 - 7.600 | - |
* Thông tin mang tính tham khảo. Giá có thể thay đổi tuỳ theo từng địa phương.