Tỷ giá USD hôm nay 23/9/2024
Tỷ giá USD hôm nay 20/9/2024: Đồng USD trượt giá Tỷ giá USD hôm nay 21/9/2024: Đồng USD mạnh lên Tỷ giá USD hôm nay 22/9/2024: Đồng USD đồng loạt giảm sâu |
Tỷ giá USD hôm nay 23/9/2024, USD VCB đi ngang, trong khi đó, đồng USD giảm khi thị trường kỳ vọng nhiều hơn vào việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) có thể đưa ra mức cắt giảm lãi suất lớn vào cuối tuần này.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.148 VND/USD, đi ngang so với phiên giao dịch ngày 22/9.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng USD cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá USD trong nước vào sáng nay ghi nhận đi ngang tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24,370 và mức bán ra là 24,650, giữ nguyên so với giá ở chiều bán so với phiên giao dịch ngày 22/9. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 05/11/2024 10:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,236.18 | 16,400.18 | 16,926.40 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,748.02 | 17,927.29 | 18,502.51 |
SWISS FRANC | CHF | 28,554.56 | 28,842.99 | 29,768.44 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,475.86 | 3,510.97 | 3,623.62 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,623.68 | 3,762.46 |
EURO | EUR | 26,825.10 | 27,096.06 | 28,296.09 |
POUND STERLING | GBP | 31,946.86 | 32,269.56 | 33,304.96 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,174.32 | 3,206.38 | 3,309.26 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 160.33 | 161.95 | 169.66 |
KOREAN WON | KRW | 15.88 | 17.65 | 19.15 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,514.71 | 85,813.95 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,729.53 | 5,854.52 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,254.84 | 2,350.59 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 244.99 | 271.21 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,726.56 | 6,995.52 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,312.55 | 2,410.74 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,693.17 | 18,881.98 | 19,487.83 |
THAILAND BAHT | THB | 662.15 | 735.72 | 763.90 |
US DOLLAR | USD | 25,090.00 | 25,120.00 | 25,460.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,110.00 | 25,120.00 | 25,460.00 |
EUR | EUR | 26,955.00 | 27,063.00 | 28,193.00 |
GBP | GBP | 32,124.00 | 32,253.00 | 33,249.00 |
HKD | HKD | 3,187.00 | 3,200.00 | 3,307.00 |
CHF | CHF | 28,711.00 | 28,826.00 | 29,720.00 |
JPY | JPY | 161.99 | 162.64 | 169.90 |
AUD | AUD | 16,330.00 | 16,396.00 | 16,905.00 |
SGD | SGD | 18,811.00 | 18,887.00 | 19,434.00 |
THB | THB | 729.00 | 732.00 | 764.00 |
CAD | CAD | 17,851.00 | 17,923.00 | 18,455.00 |
NZD | NZD | 14,841.00 | 15,347.00 | |
KRW | KRW | 17.59 | 19.36 |
3. Sacombank - Cập nhật: 03/10/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25120 | 25120 | 25460 |
AUD | AUD | 16311 | 16411 | 16973 |
CAD | CAD | 17855 | 17955 | 18512 |
CHF | CHF | 28899 | 28929 | 29722 |
CNY | CNY | 0 | 3531.4 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1040 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3670 | 0 |
EUR | EUR | 27080 | 27180 | 28053 |
GBP | GBP | 32284 | 32334 | 33437 |
HKD | HKD | 0 | 3280 | 0 |
JPY | JPY | 163.13 | 163.63 | 170.14 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.105 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 6027 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2312 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14908 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 415 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2398 | 0 |
SGD | SGD | 18799 | 18929 | 19650 |
THB | THB | 0 | 694.1 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 790 | 0 |
XAU | XAU | 8700000 | 8700000 | 8900000 |
XBJ | XBJ | 8200000 | 8200000 | 8700000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 23/9/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 23/9/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 23/9/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 100,74 điểm, tăng 0,02 điểm so với giao dịch ngày 22/9/2024.
Diễn biến chỉ số USD trong 24h qua. |
Đồng USD trượt dốc trong phiên giao dịch đầy biến động vừa qua, khi thị trường đang vật lộn với đợt cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản từ Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed), cũng như việc Fed chuyển sang lập trường nới lỏng chính sách tiền tệ.
Chỉ số DXY đã giảm 0,38% xuống 100,64. Chỉ số này có thời điểm trượt xuống mức thấp nhất trong hơn 1 năm là 100,21 trong phiên trước đó. Thị trường tiền tệ định giá Fed sẽ cắt giảm tổng cộng 72 điểm cơ bản nữa trong năm 2024 và 192 điểm cơ bản cho tới thời điểm tháng 9/2025.
Đồng USD giảm 0,08%, xuống mốc 0,847 so với đồng Franc Thụy Sĩ và giảm 0,34% xuống mốc 7,07 so với đồng Nhân dân tệ.
Đồng Bảng Anh đạt mức cao nhất kể từ tháng 3/2022 so với đồng USD, sau khi Ủy ban Chính sách Tiền tệ (MPC) của Ngân hàng Anh bỏ phiếu để giữ nguyên lãi suất. Đồng Bảng Anh tăng 0,5% so với đồng bạc xanh ở mức 1,3278 USD, sau khi đạt mức cao nhất là 1,3314 USD.
Tỷ giá USD ngày 23/9/2024. Ảnh minh hoạ |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |