Giá lúa gạo hôm nay ngày 8/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long chững lại và đi ngang sau phiên biến động.
Theo đó, trên thị trường gạo, hôm nay tại các địa phương lượng gạo về ít, gạo đẹp kho mua khá, giá bình ổn. Tại Tân Hiệp (Kiên Giang) các ghe gạo về ít, nhu cầu mua gạo xô nhiều, giá bình ổn.
Cụ thể, giá gạo nguyên liệu IR 504 dao động quanh mốc 10.800 - 10.850 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 giảm nhẹ 50 đồng/kg xuống còn 13.100 - 13.200 đồng/kg.
Với mặt hàng phụ phẩm, giá có xu hướng tăng. Theo đó, giá tấm IR 504 duy trì ổn định ở mức 10.600 - 10.700 đồng/kg, tăng 100 – 200 đồng/kg, cám khô dao động quanh mốc 4.650 - 4.750 đồng/kg, tăng 50 đồng/kg.
Giá lúa gạo hôm nay duy trì ổn định |
Tại các chợ lẻ, giá gạo đi ngang. Theo đó, giá gạo thường dao động quanh mốc 14.000 - 15.000 đồng/kg; gạo Jasmine 17.000 - 18.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 - 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 21.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg.
Với mặt hàng lúa, theo cập nhật của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, lúa Đài thơm 8 dao động quanh mốc 7.700 - 8.000 đồng/kg. Cụ thể, lúa OM 18 ở mức 7.600 - 7.800 đồng/kg; IR 504 ở mức 7.200 - 7.300 đồng/kg; OM 5451 ở mức 7.400 - 7.600 đồng/kg; lúa Nàng Hoa 9 dao động quanh mốc 7.500 - 7.700 đồng/kg; lúa OM 380 duy trì ổn định quanh mức 7.500 - 7.600 đồng/kg; nếp Long An duy trì quanh mốc 7.700 - 7.900 đồng/kg.
Ghi nhận tại các địa phương như Hậu Giang, An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp… bình quân giá lúa dao động quanh mốc 7.200 - 8.000 đồng/kg. Thị trường lúa Japonica ít, nhu cầu mua nhiều, giá tăng mạnh. Riêng tại An Giang, Sóc Trăng giao dịch ít do nguồn lúa cạn đồng, giá lúa có xu hướng tăng.
Trên thị trường xuất khẩu, giá gạo xuất khẩu của Việt Nam hôm nay chững lại và đi ngang. Theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam gạo tiêu chuẩn 5% tấm hiện ở mức 577 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 558 USD/tấn; gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 478 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 8/4/2024
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 7.700 - 8.000 | - |
OM 18 | Kg | 7.600 - 7.800 | - |
IR 504 | Kg | 7.200 - 7.300 | - |
OM 5451 | Kg | 7.400 - 7.600 | - |
Nàng Hoa 9 | Kg | 7.500 - 7.700 | - |
Lúa Nhật | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
Nếp Long An (tươi) | Kg | 7.700 - 7.900 | - |
Nếp tươi 3 tháng | Kg | 7.700 - 8.000 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 10.800 - 10.850 | - |
Gạo TP 504 | Kg | 13.100 - 13.200 | - 50 |
* Thông tin mang tính tham khảo.