Xuất khẩu gạo và bài toán nâng cao chuỗi giá trị Giá lúa gạo hôm nay ngày 28/4 và tổng kết tuần qua: Đồng loạt tăng Giá lúa gạo hôm nay ngày 29/4: Giá gạo quay đầu giảm |
Giá lúa gạo hôm nay ngày 30/4 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long giữ ổn định so với hôm qua.
Với mặt hàng lúa, theo cập nhật từ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang, giá lúa IR 504 dao động quanh mức 7.400 - 7.600 đồng/kg; lúa OM 5451 duy trì ổn định ở mức 7.600 - 7.800 đồng/kg; lúa OM 380 dao động quanh mốc 7.500 - 7.600 đồng/kg; lúa Nếp Long An (khô) giá ổn định 9.600 - 9.800 đồng/kg; Lúa Đài thơm 8 giá ở mức 8.000 - 8.200 đồng/kg; Lúa OM 18 giá 8.000 - 8.200 đồng/kg; Nàng Hoa 9 ở mức 7.600 - 7.700 đồng/kg; Lúa Nhật giá 7.800 - 8.000 đồng/kg.
Ghi nhận tại các địa phương như Tiền Giang, An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ… hôm nay giá lúa các loại tiếp tục xu hướng đi ngang. Thị trường giao dịch chững lại do hầu hết các kho đang trong kỳ nghỉ lễ 30/4.
Giá lúa gạo hôm nay không có biến động |
Trên thị trường gạo, giá gạo hôm nay có xu hướng đi ngang. Cụ thể, giá gạo nguyên liệu IR 504 ổn định quanh 11.650 - 11.700 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 ở mức 13.900 - 14.000 đồng/kg.
Với mặt hàng phụ phẩm, giá phụ phẩm chững lại và duy trì ổn định so với hôm qua. Cụ thể, giá tấm OM 5451 duy trì ổn định ở mức 10.400 - 10.500 đồng/kg; cám khô dao động quanh mốc 5.550 - 5.700 đồng/kg.
Tại các chợ lẻ giá gạo cũng không có biến động. Hiện giá gạo thường dao động quanh mốc 15.000 - 16.000 đồng/kg; gạo Jasmine 17.500 - 19.000 đồng/kg; gạo Nàng Nhen 26.000 đồng/kg; thơm thái hạt dài 19.000 - 20.000 đồng/kg; gạo Hương lài 20.000 đồng/kg; gạo thơm Đài Loan 21.000 đồng/kg. Gạo trắng thông dụng 18.000 đồng/kg; gạo Nàng hoa 19.500 đồng/kg; gạo Sóc thường 18.000-19.000 đồng/kg; gạo Sóc Thái giá 18.500 đồng/kg; gạo Nhật giá 22.000 đồng/kg.
Với gạo xuất khẩu, theo Hiệp hội Lương thực Việt Nam, giá gạo xuất khẩu 5% tấm hiện ở mức 577 USD/tấn; gạo 25% tấm ở mức 552 USD/tấn; gạo 100% tấm duy trì ổn định ở mức 470 USD/tấn.
Bảng giá lúa gạo hôm nay ngày 30/4/2024
Chủng loại lúa/gạo | Đơn vị tính | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua (đồng) |
Đài thơm 8 | Kg | 8.000 - 8.200 | - |
OM 18 | Kg | 8.000 - 8.200 | - |
IR 504 | Kg | 7.400 - 7.600 | - |
OM 5451 | Kg | 7.600 - 7.800 | - |
Nàng Hoa 9 | Kg | 7.600 - 7.700 | - |
Lúa Nhật | Kg | 7.800 - 8.000 | - |
Nếp Long An (khô) | Kg | 9.600 - 9.800 | - |
OM 380 | Kg | 7.500 - 7.600 | - |
Gạo nguyên liệu IR 504 | Kg | 11.650 - 11.700 | - |
Gạo TP 504 | Kg | 13.900 - 14.000 | - |
* Thông tin mang tính tham khảo.