Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 11/9/2023
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng ngày 11/9/2023 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 159,49 VND/JPY và tỷ giá bán là 168,86 VND/JPY.
Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen ở chiều mua và chiều bán tương đương với mức 159,44 VND/JPY và 169,14 VND/JPY.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lên mức 159,95 VND/JPY và 168,45 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 161,31 VND/JPY và 165,34 VND/JPY.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua và tỷ giá bán lần lượt lên mức giá 160,80 VND/JPY và 165,78 VND/JPY.
Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và ở chiều bán với mức giá lần lượt là 156,82 VND/JPY và 169,09 VND/JPY.
Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua tương ứng với mức giá 160,93 VND/JPY, ở chiều bán tương ứng với mức giá 167,49 VND/JPY.
Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 159,56 VND/JPY ở chiều mua và 167,45 VND/JPY ở chiều bán.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và ở chiều bán, lần lượt ở mức 159,41 VND/JPY và 166,44 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Agribank là ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhất và cũng là ngân hàng có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.
Tỷ giá Yen hôm nay ngày 11/9/2023 |
Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 11/9/2023: Tỷ giá Yen/VND, Yen chợ đen tăng nhẹ. Địa chỉ đổi yen uy tín? Ngân hàng bán yen thấp nhất là Agribank
Vào lúc 6 giờ sáng ngày 11/9/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 11/9/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 159,4 | 168,86 | - | - |
VietinBank | 159,44 | 169,14 | - | - |
BIDV | 159,95 | 168,45 | - | - |
Agribank | 161,31 | 165,34 | - | - |
Eximbank | 160,8 | 165,78 | - | - |
Sacombank | 160,93 | 167,49 | - | - |
Techcombank | 156,82 | 169,09 | - | - |
NCB | 159,56 | 167,45 | - | - |
HSBC | 159,41 | 166,44 | - | - |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 164,30 | 165,30 | - | - |
1. VCB - Cập nhật: 06/11/2024 05:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,272.72 | 16,437.09 | 16,964.46 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,774.18 | 17,953.72 | 18,529.74 |
SWISS FRANC | CHF | 28,598.34 | 28,887.21 | 29,814.04 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,476.94 | 3,512.06 | 3,624.74 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,629.25 | 3,768.24 |
EURO | EUR | 26,866.79 | 27,138.17 | 28,340.01 |
POUND STERLING | GBP | 31,997.09 | 32,320.29 | 33,357.26 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,177.80 | 3,209.90 | 3,312.88 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.55 | 312.56 |
YEN | JPY | 160.55 | 162.17 | 169.89 |
KOREAN WON | KRW | 15.90 | 17.67 | 19.17 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,612.55 | 85,915.54 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,742.89 | 5,868.16 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,259.05 | 2,354.97 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 245.29 | 271.53 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,734.54 | 7,003.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,315.74 | 2,414.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,733.78 | 18,923.01 | 19,530.14 |
THAILAND BAHT | THB | 665.10 | 739.00 | 767.30 |
US DOLLAR | USD | 25,130.00 | 25,160.00 | 25,460.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,110.00 | 25,120.00 | 25,460.00 |
EUR | EUR | 26,955.00 | 27,063.00 | 28,193.00 |
GBP | GBP | 32,124.00 | 32,253.00 | 33,249.00 |
HKD | HKD | 3,187.00 | 3,200.00 | 3,307.00 |
CHF | CHF | 28,711.00 | 28,826.00 | 29,720.00 |
JPY | JPY | 161.99 | 162.64 | 169.90 |
AUD | AUD | 16,330.00 | 16,396.00 | 16,905.00 |
SGD | SGD | 18,811.00 | 18,887.00 | 19,434.00 |
THB | THB | 729.00 | 732.00 | 764.00 |
CAD | CAD | 17,851.00 | 17,923.00 | 18,455.00 |
NZD | NZD | 14,841.00 | 15,347.00 | |
KRW | KRW | 17.59 | 19.36 |
Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 11/9/2023. Nguồn: Chợ giá |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 11/9/2023 sáng nay như sau:
Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 11/9/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND ở chiều mua là 164,30 VND/JPY và ở chiều bán ở mức 165,30 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yen
Bộ trưởng Tài chính Nhật Bản, ông Shunichi Suzuki ám chỉ giá trị đồng tiền nên được thị trường quy định mặc dù những biến động lớn đột ngột là điều không ai mong muốn. Đồng thời, ông cũng đưa ra những phát ngôn mang hàm ý hướng tới sẽ không có bất kì động thái nào chính thức về việc can thiệp tới thị trường để hỗ trợ sự suy yếu của đồng yen.
Đồng yen gần đây đã yếu đi mạnh mẽ khi các nhà đầu tư đặt cược rằng Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ có thể tiếp tục tăng lãi suất hoặc giữ lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn khi cố gắng kiềm chế lạm phát, trong khi Ngân hàng Nhật Bản vẫn duy trì chính sách cực kỳ lỏng lẻo.
Về phía các quan chức Nhật Bản, trên thực tế, họ hiếm khi đưa ra một lời cảnh báo rõ ràng bằng những thông cáo hay lời phát biểu về vấn đề này
Đồng đô la đã vượt qua mức 145 yen, mức kích hoạt hoạt động mua đồng yen đầu tiên của Nhật Bản vào tháng 9 năm ngoái.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |