Tỷ giá Yên Nhật hôm nay 9/7/2023: 1 JPY bằng 164,95 đồng Tỷ giá USD hôm nay ngày 10/7/2023, tỷ giá USD/VND, tỷ giá USD chợ đen, tỷ giá USD ngân hàng ngày 10/7/2023 |
Tỷ giá Yên trong nước hôm nay 10/7/2023
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 10/7/2023 tại các ngân hàng đều tăng đồng loạt ở nhiều ngân hàng cả hai chiều mua và bán, chỉ có hai ngân hàng có tỷ giá giảm, cụ thể như sau:
Tại Vietcombank, tỷ giá Yên Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 161,42 VND/JPY và tỷ giá bán là 170,89 VND/JPY, lần lượt tăng 0,77 đồng và 0,81 đồng.
Tại Ngân hàng BIDV, tỷ giá Yên tăng 0,6 đồng ở chiều mua vào và 0,61 đồng ở chiều bán ra, tương đương với mức 161,93 VND/JPY và 170,55 VND/JPY.
Tại ngân hàng Agribank ở chiều mua, đồng Yên Nhật có tỷ giá là 163,33 VND/JPY - tăng 1,13 đồng và bán ra với tỷ giá là 170,01 VND/JPY - tăng 1,18 đồng.
Tại ngân hàng Eximbank, tỷ giá mua tăng 0,45 đồng và tỷ giá bán tăng 0,46 đồng, lên mức 163,37 VND/JPY và 167,87 VND/JPY.
Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yên/VND là 161,74 VND/JPY và 168,87 VND/JPY (tương ứng với mức tăng 1,19 đồng và 1,24 đồng).
Tuy nhiên, tại Techcombank tỷ giá Yên giảm 0,55 đồng ở cả hai chiều mua và bán, với mức 158,98 VND/JPY và 171,37 VND/JPY.
Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yên Nhật hôm nay tại Eximbank là ngân hàng có tỷ giá mua Yên Nhật cao nhất và có tỷ giá bán thấp nhất trong số các ngân hàng chúng tôi khảo sát.
Chú thích: Tỷ giá Yên hôm nay ngày 10/7/2023 |
Vào lúc 9h30 phút sáng nay ngày 10/7/2023, bảng tổng hợp tỷ giá Yên/VND ở một số ngân hàng như sau:
*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt | ||||
Ngày | Ngày 10/7/2023 | Thay đổi so với phiên hôm trước | ||
Ngân hàng | Mua | Bán | Mua | Bán |
Vietcombank | 161,42 | 170,89 | 0,77 | 0,81 |
VietinBank | 162,48 | 170,43 | 0,3 | -1,45 |
BIDV | 161,93 | 170,55 | 0,6 | 0,61 |
Agribank | 163,33 | 170,01 | 1,13 | 1,18 |
Eximbank | 163,37 | 167,87 | 0,45 | 0,46 |
Sacombank | 163,18 | 168,72 | 0 | 0 |
Techcombank | 158,98 | 171,37 | -0,55 | -0,55 |
NCB | 162,5 | 169,59 | -0,59 | -0,55 |
HSBC | 161,74 | 168,87 | 1,19 | 1,24 |
Tỷ giá chợ đen (VND/JPY) | 165,74 | 166,74 | 0,16 | 0,16 |
1. BIDV - Cập nhật: 25/12/2024 13:54 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 25,236 | 25,236 | 25,536 |
Dollar | USD(1-2-5) | 24,227 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 24,227 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 31,512 | 31,585 | 32,443 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,216 | 3,223 | 3,315 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,874 | 27,902 | 28,730 |
Yên Nhật | JPY | 157.02 | 157.27 | 165.17 |
Baht Thái Lan | THB | 683.64 | 717.66 | 766.02 |
Dollar Australia | AUD | 15,625 | 15,648 | 16,105 |
Dollar Canada | CAD | 17,491 | 17,515 | 18,004 |
Dollar Singapore | SGD | 18,379 | 18,455 | 19,040 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,249 | 2,333 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.23 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,483 | 3,596 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,192 | 2,285 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,446 | 3,542 |
Rub Nga | RUB | - | - | - |
Dollar New Zealand | NZD | 14,075 | 14,162 | 14,539 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15.27 | - | 18.26 |
Euro | EUR | 26,014 | 26,056 | 27,218 |
Dollar Đài Loan | TWD | 701.69 | - | 847.67 |
Ringgit Malaysia | MYR | 5,293.36 | - | 5,960.14 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,652.33 | 6,992.97 |
Kuwait Dinar | KWD | - | 80,263 | 85,182 |
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ) | XAU | - | - | 84,300 |
2. Sacombank - Cập nhật: 25/08/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25250 | 25250 | 25536 |
AUD | AUD | 15511 | 15611 | 16183 |
CAD | CAD | 17348 | 17448 | 18002 |
CHF | CHF | 27854 | 27884 | 28764 |
CNY | CNY | 0 | 3448.5 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | EUR | 26018 | 26118 | 27001 |
GBP | GBP | 31402 | 31452 | 32567 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 158.58 | 159.08 | 165.63 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14183 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18329 | 18459 | 19212 |
THB | THB | 0 | 688.2 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8270000 | 8270000 | 8430000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8430000 |
Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yên Nhật chợ đen tính đến ngày 10/7/2023 sáng nay như sau:
Chú thích: Tỷ giá ngoại tệ thị trường chợ đen ngày 10/7/2023 |
Vậy tỷ giá Yên chợ đen hôm nay tăng hay giảm?
Hôm nay 10/7/2023, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yên Nhật/VND đồng loạt tăng 0,16 đồng ở cả hai chiều mua và bán, lần lượt được giao dịch ở mức 165,77 VND/JPY và 166,77 VND/JPY.
Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yên (đồng Yên Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yên Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.
Dự báo xu hướng tỷ giá Yên
Theo tạp chí Kinh tế Việt Nam, trong một cuộc trao đổi với hãng tin Bloomberg mới đây, chuyên gia Eisuke Sakakibara - người được mệnh danh “Ông Yên” vì khả năng ảnh hưởng đến tỷ giá đồng tiền này khi ông còn giữ cương vị Thứ trưởng Bộ Tài chính Nhật Bản trong thời gian 1997-1999 nhận định: đồng Yên có thể giảm giá hơn 10% nữa từ mức hiện tại. Cơ sở cho dự báo này, theo ông Sakakibara, là Ngân hàng Trung ương Nhật Bản (BOJ) duy trì chính sách tiền tệ siêu lỏng lẻo trong khi Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tiếp tục tăng lãi suất để chống lạm phát. Vẫn theo ông Eisuke Sakakibara: “Đồng Yên thậm chí có khả năng giảm giá quá mức 160 Yên đổi 1 USD, có thể là vào năm tới”.
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 21 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |