Tỷ giá USD hôm nay 27/11/2024: Chỉ số USD Index ở mức 106,87
Tỷ giá USD hôm nay 27/11/2024
Tỷ giá USD hôm nay 27/11/2024, đồng USD tăng giá so với một số loại tiền tệ khác sau khi Tổng thống đắc cử của Hoa Kỳ Donald Trump cam kết áp dụng mức thuế mới đối với hàng nhập khẩu từ Canada, Mexico và Trung Quốc, trong khi chỉ số chứng khoán toàn cầu MSCI tăng cao hơn sau khi biên bản cuộc họp mới nhất của Cục Dự trữ Liên bang được công bố.
Tỷ giá trung tâm hôm nay được Ngân hàng Nhà nước không điều chỉnh mới vẫn là 24.295 đồng/USD. Giá bán USD ở các ngân hàng thương mại chủ yếu giao dịch quanh mốc 25.509 đồng/USD, bằng với phiên trước đó. Chỉ số USD Index (DXY) là 106,87 điểm.
Cụ thể, tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá USD công bố giữ nguyên so với phiên trước, hiện là 25.170 - 25.509 đồng/USD, mua vào và bán ra. Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá đổi USD sang VND niêm yết là 25.200 - 25.509 đồng/USD, không đổi so với mức công bố phiên trước. Trong khi đó, Techcombank lùi 5 đồng ở giá mua và giữ nguyên giá bán, hiện là 25.155 - 25.509 đồng/USD
Tại Eximbank, tỷ giá USD giữ giao dịch quanh mốc 23.769 - 25.509 đồng/USD công bố từ phiên trước. Còn ACB niêm yết ở mức 24.200 đồng/USD - 25.509 đồng/USD (mua vào - bán ra), không điều chỉnh mới so với phiên trước.
Tỷ giá USD/VND trên thị trường tự do hôm nay giao dịch quanh mốc 25.709 - 25.809 đồng/USD, giảm 31 đồng cả hai chiều so với phiên trước.
1. VCB - Cập nhật: 27/11/2024 01:58 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,978.36 | 16,139.76 | 16,657.51 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,522.02 | 17,699.01 | 18,266.79 |
SWISS FRANC | CHF | 27,902.22 | 28,184.06 | 29,088.20 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,422.11 | 3,456.68 | 3,567.57 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,495.94 | 3,629.81 |
EURO | EUR | 25,878.45 | 26,139.85 | 27,297.36 |
POUND STERLING | GBP | 31,003.12 | 31,316.28 | 32,320.90 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.43 | 3,215.58 | 3,318.74 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.64 | 312.66 |
YEN | JPY | 159.37 | 160.97 | 168.63 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.38 | 18.86 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,383.17 | 85,676.61 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,632.37 | 5,755.20 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,232.70 | 2,327.49 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 232.61 | 257.50 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,750.81 | 6,998.93 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,252.19 | 2,347.80 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,351.40 | 18,536.76 | 19,131.42 |
THAILAND BAHT | THB | 646.58 | 718.42 | 745.93 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,104.00 | 26,209.00 | 27,308.00 |
GBP | GBP | 31,324.00 | 31,450.00 | 32,411.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,123.00 | 28,236.00 | 29,096.00 |
JPY | JPY | 162.33 | 162.98 | 170.10 |
AUD | AUD | 16,147.00 | 16,212.00 | 16,706.00 |
SGD | SGD | 18,526.00 | 18,600.00 | 19,118.00 |
THB | THB | 714.00 | 717.00 | 747.00 |
CAD | CAD | 17,749.00 | 17,820.00 | 18,330.00 |
NZD | NZD | 14,664.00 | 15,157.00 | |
KRW | KRW | 17.45 | 19.17 |
3. Sacombank - Cập nhật: 27/12/2005 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25220 | 25220 | 25509 |
AUD | AUD | 16113 | 16213 | 16781 |
CAD | CAD | 17736 | 17836 | 18391 |
CHF | CHF | 28277 | 28307 | 29110 |
CNY | CNY | 0 | 3469.4 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26199 | 26299 | 27177 |
GBP | GBP | 31448 | 31498 | 32611 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 163.17 | 163.67 | 170.22 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14715 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18489 | 18619 | 19346 |
THB | THB | 0 | 677.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8270000 | 8270000 | 8520000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8520000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h ngày 27/11/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 27/11/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 27/11/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 106.87, tăng 0,98 điểm không đổi so với giao dịch ngày 26/12/2024.
Diễn biến chỉ số DXY trong thời gian qua. Nguồn Investing.com |
Lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Hoa Kỳ tăng 3 điểm cơ bản lên 4,293%, từ mức 4,263% vào cuối ngày thứ Hai, trong khi lợi suất trái phiếu kỳ hạn 30 năm tăng 1,8 điểm cơ bản lên 4,4647%. Lợi suất trái phiếu kỳ hạn 2 năm, thường biến động theo kỳ vọng về lãi suất, giữ nguyên ở mức 4,252%, từ mức 4,252% vào cuối ngày thứ Hai.
Về tiền tệ, đồng peso Mexico giảm 1,6% so với USD ở mức 20,66 trong khi đồng USD Canada giảm 0,56% xuống còn 1,41 đổi 1 USD.
Giá dầu giảm, nới rộng mức giảm của phiên giao dịch đầy biến động ngày thứ Hai sau tin tức về thỏa thuận ngừng bắn giữa Israel và Lebanon, làm giảm mức rủi ro của dầu. Giá dầu thô Mỹ giảm 0,25% xuống còn 68,77 USD/thùng và giá dầu Brent đóng cửa ở mức 72,81 USD/thùng, giảm 0,27% trong ngày.
Bitcoin giảm 2,80% xuống còn 91.064,35 USD, tăng thêm mức lỗ của ngày thứ Hai sau khi đạt mức cao kỷ lục 99.830 USD vào tuần trước. Mã thông báo này đã được hưởng lợi từ suy đoán về môi trường quản lý tiền điện tử dễ dàng hơn dưới thời Trump.
Trong lĩnh vực kim loại quý, giá vàng bị cuốn vào cuộc giằng co, giảm xuống mức thấp nhất trong một tuần do nhu cầu trú ẩn an toàn giảm bớt sau tin tức về lệnh ngừng bắn, trong khi mối lo ngại về Ukraine và kế hoạch áp thuế của Trump cũng góp phần hỗ trợ.
Giá vàng giao ngay tăng 0,29% lên 2.632,81 USD/ounce. Giá vàng tương lai của Mỹ tăng 0,34% lên 2.625,60 USD/ounce.
Tỷ giá USD hôm nay ngày 27/11/2024. Ảnh minh hoạ |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |