Tỷ giá USD hôm nay 24/11/2024
Tỷ giá USD hôm nay 22/11/2024: Đồng USD, bitcoin đồng loạt tăng giá Tỷ giá USD hôm nay 21/11/2024: Đồng USD tiếp tục được nâng giá Tỷ giá USD hôm nay 20/11/2024: Đồng USD tăng cao |
Tỷ giá USD hôm nay 24/11/2024, đồng USD tăng lên mức cao nhất trong 13 tháng khi các nhà đầu tư đánh giá dữ liệu thị trường lao động mới nhất và bình luận từ các quan chức Cục Dự trữ Liên bang về lộ trình lãi suất, trong khi bitcoin tiếp tục tiến tới mức 100.000 USD.
Đóng cửa ngày thứ Sáu bước vào kỳ nghỉ lễ, tỷ giá trung tâm được Ngân hàng Nhà nước giữ ở mức 24.295 đồng/USD. Giá bán USD ở các ngân hàng thương mại hầu hết giao dịch quanh mức 25.509 đồng/USD. Chỉ số USD Index (DXY) là 107,73 điểm.
Cụ thể, tại ngân hàng Vietcombank, tỷ giá USD chiều tối thứ sáu lùi 5 đồng chiều bán và không đổi giá mua, hiện niêm yết là 25.170 - 25.509 đồng/USD, mua vào và bán ra.
Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá đổi USD sang VND tạm nghỉ cuối tuần không đổi mức giao dịch so với phiên liền trước, vẫn là 25.209 - 25.509 đồng/USD. Trong khi đó, Techcombank tăng 10 đồng chiều mua và không đổi giá bán, niêm yết là 25.170 - 25.509 đồng/USD.
Tại Eximbank, tỷ giá USD cập nhật chiều tối ngày 22/11, nâng giá mua lên mức 23.769, cao hơn phiên trước 19 đồng và không đổi giá bán vẫn ở mức 25.509 đồng/USD . Còn ACB niêm yết ở mức 24.210 đồng/USD - 25.509 đồng/USD (mua vào - bán ra), cao hơn phiên trước đó 10 đồng chiều mua và giữ nguyên giá bán.
Tỷ giá USD/VND trên thị trường tự do chiều tối nay giao dịch quanh mốc 25.710 - 25.810 đồng/USD, tăng 51 đồng cả hai chiều so với phiên trước.
1. VCB - Cập nhật: 24/11/2024 06:59 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,046.60 | 16,208.68 | 16,728.64 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,687.79 | 17,866.46 | 18,439.60 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,419.82 | 3,454.37 | 3,565.18 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,476.18 | 3,609.29 |
EURO | EUR | 25,732.54 | 25,992.46 | 27,143.43 |
POUND STERLING | GBP | 31,022.76 | 31,336.12 | 32,341.35 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,183.90 | 3,216.06 | 3,319.23 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.15 | 312.15 |
YEN | JPY | 158.58 | 160.19 | 167.80 |
KOREAN WON | KRW | 15.64 | 17.37 | 18.85 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,362.07 | 85,654.62 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,628.28 | 5,751.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,235.02 | 2,329.91 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 235.29 | 260.47 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,754.55 | 7,002.80 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,238.05 | 2,333.07 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,377.68 | 18,563.31 | 19,158.80 |
THAILAND BAHT | THB | 649.08 | 721.20 | 748.82 |
US DOLLAR | USD | 25,170.00 | 25,200.00 | 25,509.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,210.00 | 25,229.00 | 25,509.00 |
EUR | EUR | 26,071.00 | 26,176.00 | 27,275.00 |
GBP | GBP | 31,364.00 | 31,490.00 | 32,451.00 |
HKD | HKD | 3,198.00 | 3,211.00 | 3,315.00 |
CHF | CHF | 28,106.00 | 28,219.00 | 29,078.00 |
JPY | JPY | 160.79 | 161.44 | 168.44 |
AUD | AUD | 16,242.00 | 16,307.00 | 16,802.00 |
SGD | SGD | 18,536.00 | 18,610.00 | 19,128.00 |
THB | THB | 712.00 | 715.00 | 746.00 |
CAD | CAD | 17,850.00 | 17,922.00 | 18,438.00 |
NZD | NZD | 14,619.00 | 15,111.00 | |
KRW | KRW | 17.40 | 19.11 |
3. Sacombank - Cập nhật: 19/04/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25343 | 25343 | 25509 |
AUD | AUD | 16149 | 16249 | 16817 |
CAD | CAD | 17801 | 17901 | 18456 |
CHF | CHF | 28210 | 28240 | 29034 |
CNY | CNY | 0 | 3472.2 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1011 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3579 | 0 |
EUR | EUR | 26021 | 26121 | 26996 |
GBP | GBP | 31338 | 31388 | 32504 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.72 | 162.22 | 168.77 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.9 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5869 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14634 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18474 | 18604 | 19335 |
THB | THB | 0 | 679.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8500000 | 8500000 | 8700000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8700000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h ngày 24/11/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 23/11/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 24/11/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 107,49 tăng 44 đồng so với giao dịch ngày 23/12/2024.
Diễn biến chỉ số DXY trong thời gian qua. |
Đồng USD hôm nay tăng lên mức cao nhất trong 13 tháng trong phiên giao dịch đầy biến động vào thứ năm khi các nhà đầu tư đánh giá dữ liệu thị trường lao động mới nhất và bình luận từ các quan chức Cục Dự trữ Liên bang về lộ trình lãi suất.
Ở một diễn biến ngược lại, đồng EUR giảm 0,64% xuống mức 1,0476 USD sau khi chạm mốc 1,0461 USD, mức thấp nhất trong 13 tháng.
So với đồng Yen Nhật, đồng USD đã giảm 0,56% xuống 154,56 sau khi giảm tới 0,98% trong phiên. Trong khi đó, đồng USD đã phục hồi so với đồng Franc Thụy Sĩ, tăng 0,29% đạt mức 0,887 sau khi giảm 0,21% trong phiên giao dịch trước đó.
Đánh giá của chuyên gia phân tích thị trường tài chính cho hay: "Chỉ số USD Index (DXY) đang chuẩn bị cho một đợt tăng giá mạnh vào năm 2025 sau khi thoát khỏi giai đoạn củng cố kéo dài một năm kể từ mức thấp vào tháng 12 năm 2023. Xu hướng tăng này báo hiệu rủi ro giảm giá đối với EURUSD, có khả năng đẩy đồng euro về mức ngang bằng với đồng đô la. Mức kháng cự vẫn ở mức cao nhất của tháng 10 năm 2023 (107,40), với các mức tiếp theo là 110 và 112,70 nếu đợt tăng giá kéo dài".
Tỷ giá USD hôm nay ngày 24/11/2024. Ảnh minh hoạ |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |