Lịch nghỉ hè năm 2023 của giáo viên và học sinh trên cả nước
Theo Quyết định 2159/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về khung kế hoạch thời gian năm học 2022-2023 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên: Kết thúc học kỳ I trước ngày 15/1/2023, hoàn thành kế hoạch giáo dục học kỳ II trước ngày 25/5/2023 và kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023.
Năm 2023 học sinh trên cả nước dự kiến nghỉ hè sau ngày 31/5 |
Như vậy, thời gian kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. Như vậy, học sinh cả nước sẽ nghỉ hè sau ngày 31/5/2023, tùy theo kế hoạch của địa phương.
STT | Tỉnh, thành | Lịch nghỉ hè |
1 | Hà Nội | Ngày kết thúc năm học 25/5/2023 |
2 | TP. Hồ Chí Minh | Ngày bế giảng năm học 22-26/5/2023 |
3 | An Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Ngày tổng kết năm học: - Đối với học sinh mầm non, tiểu học: Từ ngày 25 đến 26 tháng 5 năm 2023 - Đối với học sinh THCS, THPT: Từ ngày 25 đến 27 tháng 5 năm 2023 |
5 | Bạc Liêu | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
6 | Bắc Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
7 | Bắc Kạn | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
8 | Bắc Ninh | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
9 | Bến Tre | Ngày kết thúc năm học: - Học sinh mầm non, tiểu học: 30/5/2023 - Học sinh THPT, THCS: 25/5/2023 |
10 | Bình Dương | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023 |
11 | Bình Định | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023 |
12 | Bình Phước | Ngày kết thúc năm học: - Mầm non: 26/5/2023 - Tiểu học: 19/5/2023 - Các cấp còn lại: 31/5/2023 |
13 | Bình Thuận | Chậm nhất 31/5/2023 (thứ Tư) |
14 | Cà Mau | - Các cấp học kết thúc và tổ chức tổng kết năm học 2022 - 2023 trước ngày 28/5/2023. - Trong trường hợp đặc biệt, các cấp học kết thúc và tổ chức tổng kết năm học 2022- 2023 trước ngày 15/6/2023. |
15 | Cao Bằng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
16 | Cần Thơ | Các trường tổ chức tổng kết năm học sau ngày hoàn thành kế hoạch giáo dục và trước ngày 31 tháng 5 năm 2023. |
17 | Đà Nẵng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
18 | Đắk Lắk | Tổng kết năm học: - Học sinh mầm non và tiểu học từ ngày 23-31/5/2023 - Học sinh THCS, THPT: 29/5/2023 đến 31/5/2023 |
19 | Đắk Nông | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023 |
20 | Điện Biên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
21 | Đồng Nai | Thời gian kết thúc năm học: - Học sinh mầm non: 26/5/2023 - Học sinh các cấp còn lại: 31/5/2023 |
22 | Đồng Tháp | Kết thúc năm học: Trước ngày 31 tháng 5 năm 2023 |
23 | Gia Lai | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
24 | Hà Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
25 | Hà Nam | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
26 | Hà Tĩnh | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
27 | Hải Dương | kết thúc năm học trước ngày 31.5.2023. |
28 | Hải Phòng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
29 | Hậu Giang | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
30 | Hòa Bình | Ngày kết thúc năm học: - Học sinh mầm non: 26/5/2023 - Học sinh các cấp còn lại: 27/5/2023 |
31 | Hưng Yên | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
32 | Khánh Hòa | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
33 | Kiên Giang | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
34 | Kon Tum | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
35 | Lai Châu | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
36 | Lạng Sơn | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
37 | Lào Cai | Thời gian kết thúc năm học: Các cấp học trên địa bàn tỉnh kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
38 | Lâm Đồng | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
39 | Long An | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
40 | Nam Định | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
41 | Nghệ An | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
42 | Ninh Bình | Trước ngày 31/5/2023 |
43 | Ninh Thuận | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
44 | Phú Thọ | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
45 | Phú Yên | Tổng kết năm học: - Học sinh mầm non và tiểu học từ ngày 23-31/5/2023 - Học sinh THCS, THPT: 29/5/2023 đến 31/5/2023 |
46 | Quảng Bình | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
47 | Quảng Nam | Bế giảng năm học: - Giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên: Từ ngày 25/5/2023 đến 30/5/2023. |
48 | Quảng Ngãi | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
49 | Quảng Ninh | Kết thúc năm học ngày 30/5/2023. |
50 | Quảng Trị | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
51 | Sóc Trăng | Kết thúc năm học: Chậm nhất là ngày 30/5/2023. |
52 | Sơn La | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
53 | Tây Ninh | Ngày bế giảng năm học - Học sinh mầm non: 15/5/2023 - Học sinh các cấp còn lại: 26/5/2023 |
54 | Thái Bình | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
55 | Thái Nguyên | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
56 | Thanh Hóa | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
57 | Thừa Thiên Huế | Kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
58 | Tiền Giang | - Đối với mầm non: Kết thúc năm học 2022-2023 trước ngày 28/5/2023. - Đối với tiểu học: Tổng kết năm học và xét hoàn thành chương trình tiểu học: Từ ngày 27/5/2023 đến trước ngày 31/5/2023. - Đối với THCS, THPT: Kết thúc năm học 2022-2023 trước ngày 28/5/2023. |
59 | Trà Vinh | Ngày kết thúc năm học: Trước ngày 31/5/2023. |
60 | Tuyên Quang | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
61 | Vĩnh Long | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
62 | Vĩnh Phúc | kết thúc năm học trước ngày 31/5/2023. |
63 | Yên Bái | Kết thúc năm học: Trước ngày 31 tháng 5 năm 2023 |