Xe máy Honda Lead là dòng xe tay ga nhận được sự tin yêu của khách hàng Việt Nam trong suốt 1 thời gian dài, với thiết kế ấn tượng, cao cấp cùng với khả năng vận hành mạnh mẽ và các tiện ích vượt trội. Honda Lead 2023 là thế hệ mới có trang bị Smartkey vẫn duy trì những ưu điểm vượt trội về thiết kế, tiện ích lẫn công nghệ mới nhất.
Với những gam màu mới trẻ trung, năng động hơn, cốp đựng đồ lớn 37 lít chứa được nhiều vật dụng cá nhân, cùng với động cơ ESP+ 4 Valve, tăng cam thủy lực, công nghệ mới tiên tiến sẽ là những điểm mạnh khiến cho Honda Lead 2023 trở thành mẫu xe ga cho nữ được ưa chuộng nhất hiện nay.
Dòng xe máy Honda Lead tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản bao gồm: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với những tùy chọn màu sắc tương ứng khác nhau.
Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay ngày 3/9/2023: Xe máy Honda Lead 2023 bản Tiêu chuẩn từ 39 triệu đồng |
Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Lead trong tháng 9/2023 vẫn không có sự thay đổi mới nào so với tháng trước, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn vẫn duy trì ở mức 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp vẫn duy trì ở mức 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt vẫn duy trì ở mức 42.797.455 đồng.
Bảng giá xe Honda 2023 mới nhất hôm nay 3/9/2023
Bảng giá xe tay ga Honda Lead tháng 9/2023 | ||
Giá xe Honda Lead 2023 | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Lead 2023 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey | 39.557.455 | 43.500.000 |
Lead 2023 bản Cao cấp Smartkey | 41.717.455 | 46.500.000 |
Lead 2023 bản Đặc biệt Smartkey | 42.797.455 | 47.500.000 |
Bảng giá xe máy Lead mới nhất tháng 9/2023 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Lead mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Mùa sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng | 39.557.455 | 43.500.000 | 3.942.545 |
Phiên bản cao cấp | Đỏ | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 |
Xanh | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 |
Bạc | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 |
Lưu ý: Giá xe nêu ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí cấp biển.
Giá lăn bánh xe Honda Lead 2023
Để xe Honda Lead 2023 lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ mua từ đại lý, người tiêu dùng cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Giá lăn bánh xe Honda Lead 2023 = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Bảng giá xe máy Lead mới nhất tháng 9/2023 (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe máy Lead mới nhất tháng 9/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Mùa sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng | 39.557.455 | 43.500.000 | 3.942.545 |
Phiên bản cao cấp | Đỏ | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 |
Xanh | 41.717.455 | 46.500.000 | 4.782.545 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 |
Bạc | 42.797.455 | 47.500.000 | 4.702.545 |
Lưu ý: Giá xe nêu ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, đã gồm thuế VAT, phí thuế trước bạ, phí bảo hiểm xe máy và phí cấp biển.
Cập nhật giá xe Honda Lead tại khu vực Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
Theo khảo sát, xe Honda Lead 2023 tại các đại lý thuộc Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh chênh nhau khoảng từ 1 - 2 triệu đồng và dao động từ 40,5 - 45,5 triệu đồng.
Giá xe Lead 2023 tại TP.Hồ Chí Minh | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) | 41.000.000 | 47.019.327 |
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) | 44.000.000 | 50.127.327 |
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) | 45.500.000 | 51.681.327 |
Giá xe Lead 2023 tại Hà Nội | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn (Màu Trắng) | 40.500.000 | 47.200.000 |
Cao cấp (Màu Xanh, Đỏ) | 43.500.000 | 49.519.327 |
Đặc biệt (Màu Đen, Bạc) | 45.000.000 | 51.181.327 |
Giá trả góp xe Honda Lead 2023
Nếu chưa đủ tài chính để chi trả toàn bộ chi phí mua xe Honda Lead 2023, người tiêu dùng có thể lựa chọn mua xe qua hình thức trả góp. Có 2 hình thức phổ biến là trả qua thẻ tín dụng và trả góp qua công ty tài chính.