Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (30/12): Giảm nhẹ Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (29/12): Tăng mạnh Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (28/12): Tiếp đà tăng mạnh |
Tại thời điểm khảo sát lúc 10h ngày 31/12/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty được niêm yết như sau:
Giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết ở mức 82,2 - 84,2 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), giảm 300 nghìn đồng/lượng ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với chốt phiên hôm qua. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán là 2,0 triệu đồng.
Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức 82,5 - 84,5 triệu đồng/lượng, giữ nguyên giá mua vào và bán ra so với cuối ngày 30/12. Chênh lệch giá mua - bán vàng DOJI đang là 2 triệu đồng/lượng.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng đồng loạt giảm 200.000 đồng/lượng, hiện giao dịch ở mức 82,5-84,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra. Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải cũng đang được giao dịch ở mức 82,5-84,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 83,7-84,2 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra.
Nhóm ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước (Vietcombank, Vietinbank, Agribank, BIDV) niêm yết giá vàng miếng SJC 84,2 triệu đồng/lượng.
Giá vàng miếng và vàng nhẫn hôm nay (31/12). Ảnh P.C |
Giá vàng nhẫn của một số thương hiệu vàng tại Hà Nội sáng nay cũng có biến động giảm so với phiên trước.
Cụ thể, giá vàng nhẫn tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại DOJI niêm yết ở ngưỡng 83,6 - 84,5 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua vào, giữ giá bán ra so với phiên 31/12. Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) niêm yết giá vàng nhẫn SJC loại 1-5 chỉ ở mức 82,2 - 84 triệu đồng/lượng, cùng giảm 300.000 đồng/lượng giá mua vào và bán ra.
Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá nhẫn tròn trơn ở ngưỡng 82,9 - 84,5 triệu đồng/lượng.
1. DOJI - Cập nhật: 03/01/2025 09:04 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. Loại Mua vào Bán ra AVPL/SJC HN 84,000 ▲500K 85,500 ▲500K AVPL/SJC HCM 84,000 ▲500K 85,500 ▲500K AVPL/SJC ĐN 84,000 ▲500K 85,500 ▲500K Nguyên liêu 9999 - HN 84,550 ▲550K 84,900 ▲500K Nguyên liêu 999 - HN 84,450 ▲550K 84,800 ▲500K AVPL/SJC Cần Thơ 84,000 ▲500K 85,500 ▲500K
2. PNJ - Cập nhật: 03/01/2025 10:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. Loại Mua vào Bán ra TPHCM - PNJ 84.400 ▲500K 85.500 ▲500K TPHCM - SJC 84.000 ▲500K 85.500 ▲500K Hà Nội - PNJ 84.400 ▲500K 85.500 ▲500K Hà Nội - SJC 84.000 ▲500K 85.500 ▲500K Đà Nẵng - PNJ 84.400 ▲500K 85.500 ▲500K Đà Nẵng - SJC 84.000 ▲500K 85.500 ▲500K Miền Tây - PNJ 84.400 ▲500K 85.500 ▲500K Miền Tây - SJC 84.000 ▲500K 85.500 ▲500K Giá vàng nữ trang - PNJ 84.400 ▲500K 85.500 ▲500K Giá vàng nữ trang - SJC 84.000 ▲500K 85.500 ▲500K Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 84.400 ▲500K Giá vàng nữ trang - SJC 84.000 ▲500K 85.500 ▲500K Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 84.400 ▲500K Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 84.400 ▲600K 85.200 ▲600K Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 84.320 ▲600K 85.120 ▲600K Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 83.450 ▲600K 84.450 ▲600K Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 77.140 ▲550K 78.140 ▲550K Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 62.650 ▲450K 64.050 ▲450K Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.690 ▲410K 58.090 ▲410K Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.130 ▲390K 55.530 ▲390K Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.720 ▲360K 52.120 ▲360K Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.590 ▲350K 49.990 ▲350K Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.190 ▲250K 35.590 ▲250K Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.700 ▲220K 32.100 ▲220K Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.870 ▲200K 28.270 ▲200K
3. AJC - Cập nhật: 03/01/2025 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. Loại Mua vào Bán ra Trang sức 99.99 8,340 ▲40K 8,550 ▲60K Trang sức 99.9 8,330 ▲40K 8,540 ▲60K NL 99.99 8,350 ▲40K Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,330 ▲40K N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,430 ▲40K 8,560 ▲60K N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,430 ▲40K 8,560 ▲60K N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,430 ▲40K 8,560 ▲60K Miếng SJC Thái Bình 8,400 ▲50K 8,550 ▲50K Miếng SJC Nghệ An 8,400 ▲50K 8,550 ▲50K Miếng SJC Hà Nội 8,400 ▲50K 8,550 ▲50K
Trên thị trường quốc tế, giá vàng hôm nay được giao dịch ở mức 2.608 USD/ounce, giảm thêm khoảng 15 USD/ounce so với phiên trước.
Giá kim loại quý trên sàn quốc tế liên tục đi xuống khi chỉ số đồng USD duy trì ở mức cao, vượt 107,7 điểm; lãi suất trái phiếu Mỹ cũng neo ở mức cao, vượt 4,5%, thu hút dòng vốn từ nhà đầu tư chảy vào.
Giá vàng sau nhiều ngày không vượt qua vùng 2.650 USD/ounce đã chịu sức ép đi xuống và áp lực chốt lời ngày cuối năm. Dù vậy, nếu tính từ đầu năm 2024 đến nay, vàng vẫn tăng khoảng 30% - là mức tăng mạnh nhất trong nhiều năm qua.
Hiện giá vàng thế giới quy đổi theo tỉ giá niêm yết vào khoảng 80,3 triệu đồng/lượng.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |