Giá vàng hôm nay 19/11/2024: Vàng tăng vọt sau chuỗi ngày giảm sâu
Giá vàng hôm nay 19/11/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 5h ngày 19/11/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Giá vàng DOJI niêm yết ở mức 82 triệu đồng/lượng mua vào và 83,3 triệu đồng/lượng bán ra. Giá vàng nhẫn 9999 tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 600.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với hôm qua.
Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 82,5-84 triệu đồng/lượng chiều mua vào - bán ra. So với hôm qua, giá vàng miếng SJC tăng 700.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 500.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Giá vàng PNJ niêm yết ở mức 81 triệu đồng/lượng mua vào và 84 triệu đồng/lượng bán ra, tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 500.000 đồng/lượng ở chiều bán ra so với hôm qua.
Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 81,2-84 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). So với hôm qua, giá vàng của thương hiệu này tăng 900.000 đồng/lượng ở chiều mua vào, tăng 500.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 81-84 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra). So với hôm qua, tăng 1 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào - tăng 500.000 đồng/lượng ở chiều bán ra.
Giá vàng hôm nay ngày 19/11/2024. Ảnh minh họa |
Bảng giá vàng hôm nay 19/11/2024 mới nhất như sau:
Giá vàng hôm nay | Ngày 19/11/2024 (Triệu đồng) | Chênh lệch (nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 81 | 84 | +1000 | +500 |
Tập đoàn DOJI | 81 | 84 | +1000 | +500 |
Mi Hồng | 82,5 | 84 | +700 | +500 |
PNJ | 81 | 84 | +1000 | +500 |
Vietinbank Gold | - | 84 | - | +500 |
Bảo Tín Minh Châu | 81,2 | 84 | +900 | +500 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 81 | 84 | +1000 | +500 |
1. DOJI - Cập nhật: 19/11/2024 08:32 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 81,700 ▲700K | 84,700 ▲700K |
AVPL/SJC HCM | 81,700 ▲700K | 84,700 ▲700K |
AVPL/SJC ĐN | 81,700 ▲700K | 84,700 ▲700K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 82,600 ▲300K | 82,900 |
Nguyên liêu 999 - HN | 82,500 ▲300K | 82,800 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 81,700 ▲700K | 84,700 ▲700K |
2. PNJ - Cập nhật: 19/11/2024 08:32 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 82.400 ▲600K | 83.700 ▲500K |
TPHCM - SJC | 81.000 | 84.000 |
Hà Nội - PNJ | 82.400 ▲600K | 83.700 ▲500K |
Hà Nội - SJC | 81.000 | 84.000 |
Đà Nẵng - PNJ | 82.400 ▲600K | 83.700 ▲500K |
Đà Nẵng - SJC | 81.000 | 84.000 |
Miền Tây - PNJ | 82.400 ▲600K | 83.700 ▲500K |
Miền Tây - SJC | 81.000 | 84.000 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 82.400 ▲600K | 83.700 ▲500K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 81.000 | 84.000 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 82.400 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 81.000 | 84.000 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 82.400 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 82.300 ▲600K | 83.100 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 82.220 ▲600K | 83.020 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 81.370 ▲590K | 82.370 ▲590K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 75.720 ▲550K | 76.220 ▲550K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 61.080 ▲450K | 62.480 ▲450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 55.260 ▲410K | 56.660 ▲410K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 52.770 ▲390K | 54.170 ▲390K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 49.440 ▲360K | 50.840 ▲360K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 47.360 ▲350K | 48.760 ▲350K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.320 ▲250K | 34.720 ▲250K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 29.910 ▲220K | 31.310 ▲220K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.170 ▲190K | 27.570 ▲190K |
3. AJC - Cập nhật: 19/11/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,180 ▲70K | 8,420 ▲70K |
Trang sức 99.9 | 8,170 ▲70K | 8,410 ▲70K |
NL 99.99 | 8,220 ▲70K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,170 ▲70K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,270 ▲70K | 8,430 ▲70K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,270 ▲70K | 8,430 ▲70K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,270 ▲70K | 8,430 ▲70K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,150 ▲30K | 8,400 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,150 ▲30K | 8,400 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,150 ▲30K | 8,400 |
Giá vàng thế giới hôm nay 19/11/2024 và biểu đồ biến động giá vàng thế giới 24h qua
Theo Kitco, giá vàng thế giới ghi nhận lúc 4h30 hôm nay theo giờ Việt Nam giao ngay ở mức 2,611.67 USD/Ounce. Giá vàng hôm nay tăng 46,14 USD/Ounce so với hôm qua. Quy đổi theo tỷ giá USD, trên thị trường tự do (25.661 VND/USD), vàng thế giới có giá khoảng 80,8 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế, phí). Như vậy, giá vàng miếng SJC đang cao hơn giá vàng quốc tế là 3,2 triệu đồng/lượng.
Diễn biến giá vàng thế giới trong 24h qua. |
This browser does not support the video element.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |