Giá tiêu trong nước
Giá tiêu hôm nay ngày 22/7/2023 tại thị trường trong biến động trái chiều giữa các địa phương. Theo đó, giá tiêu tại các tỉnh Tây Nguyên được thương lái thu mua quanh mốc 67.000 – 68.000 đồng/kg.
Cụ thể, giá tiêu Chư Sê (Gia Lai) duy rì ổn định. Theo đó, giá tiêu Chư Sê đang được thương lái thu mua ở mức 67.000 đồng/kg. Giá tiêu Đắklắk hôm nay và giá tiêu tại Đắk Nông đều duy trì ở mức 68.000 đồng/kg.
Trong khi đó, tại khu vực Đông Nam Bộ, giá tiêu quay đầu giảm sau nhiều phiên đi ngang. Hiện giá tiêu tại khu vực này đang được thu mua quanh mốc từ 68.500 – 70.000 đồng/kg.
Theo đó, tại Đồng Nai, giá tiêu ở mốc 68.500 đồng/kg, giảm 500 đồng/kg. Giá tiêu Bình Phước ở mức 69.000 đồng/kg, giảm 500 đồng/kg. Giá tiêu Bà Rịa Vũng Tàu vẫn có giá cao nhất và hôm nay được thương lái thu mua ở mức 70.000 đồng/kg, giảm 500 đồng/kg.
Như vậy, giá tiêu hôm nay tại thị trường trong nước quay đầu giảm nhiều phiên đi ngang. Thị trường hồ tiêu trong nước chậm lại.
Giá tiêu hôm nay điều chỉnh giảm |
Theo số liệu từ Hiệp hội hồ tiêu và gia vị Việt Nam, giá tiêu xuất khẩu bình quân nửa đầu tháng 7/2023 là 3.688 USD/tấn, tăng 2,08% so với giá xuất khẩu bình quân của tháng 6/2023. Tuy xuất khẩu tăng mạnh về lượng nhưng giá trị lại giảm sâu so với cùng kỳ năm ngoái.
Giá tiêu thế giới hôm nay 22/7/2023
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, Cộng đồng Hồ tiêu Quốc tế (IPC) niêm yết giá tiêu đen Lampung (Indonesia) chốt tại 3.736 USD/tấn; giá tiêu đen Brazil ASTA 570 ở mức 3.050 USD/tấn; giá tiêu đen Kuching (Malaysia) ASTA giữ mức 4.900 USD/tấn.
Giá tiêu trắng Muntok 6.467 USD/tấn; giá tiêu trắng Malaysia ASTA vẫn ở 7.300 USD/tấn.
Giá tiêu đen Việt Nam giao dịch ở 3.500 USD/tấn với loại 500 g/l, loại 550 g/l mức 3.600 USD/tấn; giá tiêu trắng ở mức 5.000 USD/tấn. Các mức giá không có thay đổi so với phiên trước. Thị trường hồ tiêu trong nước và thế giới tiếp tục ảm đạm.
Bảng giá tiêu hôm nay 22/7/2023
Địa phương | ĐVT | Giá mua của thương lái (đồng) | Tăng/giảm so với hôm qua |
Chư Sê (Gia Lai) | kg | 67.000 | - |
Đắk Lắk | kg | 68.000 | - |
Đắk Nông | kg | 68.000 | - |
Bình Phước | kg | 69.000 | - 500 |
Đồng Nai | kg | 68.500 | - 500 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | kg | 70.000 | - 500 |