Chốt phiên ngày 28/11, giá vàng tại các thương hiệu lớn tiếp tục tăng.
Giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết ở ngưỡng 82,9 - 85,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Chênh lệch giá mua - bán vàng SJC tại Tập đoàn DOJI ở ngưỡng 2,5 triệu đồng/lượng.
Trong khi đó, Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng SJC ở ngưỡng 82,9 - 85,4 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Chênh lệch giá mua - bán vàng SJC tại Công ty VBĐQ Sài Gòn SJC ở ngưỡng 2,5 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm, giá vàng nhẫn tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng tại DOJI niêm yết ở ngưỡng 83,3 - 84,5 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Bảo Tín Minh Châu cũng điều chỉnh giá vàng nhẫn tròn trơn tăng lên ngưỡng 83,08 - 84,58 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng thế giới đang niêm yết trên Kitco lúc 18h30 ngày 28/11 (giờ Việt Nam) ở ngưỡng 2.648,49 USD/ounce.
Dự đoán giá vàng ngày mai 29/11/2024. Ảnh minh họa |
Theo các chuyên gia, giá vàng đang biến động mạnh do tình hình kinh tế - chính trị thế giới ngày càng phức tạp. Các chính sách và tuyên bố chính sách của ông Donald Trump có thể sẽ còn liên tục tác động tới các thị trường, khiến giá cả hàng hóa lên xuống mạnh.
Darin Newsom - chuyên gia từ Barchart cho rằng, giá vàng có thể có những đợt điều chỉnh giảm trong ngắn hạn. Tuy nhiên, về dài hạn, vị chuyên gia tin rằng vàng sẽ tiếp tục tăng giá.
Nitesh Shah - Trưởng bộ phận nghiên cứu hàng hóa và kinh tế vĩ mô của WisdomTree, cũng dự báo trên Kitco rằng vàng sẽ đi lên trong năm 2025 và đạt 2.850 USD/ounce vào quý 4 năm tới.
Chiến lược gia thị trường trưởng Phillip Streible của Blue Line Futures dự báo, giá vàng có thể đạt 3.000 USD/ounce vào 2 quý đầu năm 2025, trừ khi lạm phát tăng đột biến buộc FED phải tăng lãi suất.
1. DOJI - Cập nhật: 28/11/2024 16:33 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 82,900 ▼100K | 85,400 ▼100K |
AVPL/SJC HCM | 82,900 ▼100K | 85,400 ▼100K |
AVPL/SJC ĐN | 82,900 ▼100K | 85,400 ▼100K |
Nguyên liêu 9999 - HN | 83,400 ▼400K | 83,900 ▼200K |
Nguyên liêu 999 - HN | 83,300 ▼400K | 83,800 ▼200K |
AVPL/SJC Cần Thơ | 82,900 ▼100K | 85,400 ▼100K |
2. PNJ - Cập nhật: 28/11/2024 19:48 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 83.400 ▼100K | 84.500 |
TPHCM - SJC | 82.900 ▼100K | 85.400 ▼100K |
Hà Nội - PNJ | 83.400 ▼100K | 84.500 |
Hà Nội - SJC | 82.900 ▼100K | 85.400 ▼100K |
Đà Nẵng - PNJ | 83.400 ▼100K | 84.500 |
Đà Nẵng - SJC | 82.900 ▼100K | 85.400 ▼100K |
Miền Tây - PNJ | 83.400 ▼100K | 84.500 |
Miền Tây - SJC | 82.900 ▼100K | 85.400 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 83.400 ▼100K | 84.500 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.900 ▼100K | 85.400 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 83.400 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 82.900 ▼100K | 85.400 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 83.400 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 83.300 ▼100K | 84.100 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 83.220 ▼100K | 84.020 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 82.360 ▼100K | 83.360 ▼100K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 76.640 ▼90K | 77.140 ▼90K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 61.830 ▼70K | 63.230 ▼70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 55.940 ▼70K | 57.340 ▼70K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 53.420 ▼60K | 54.820 ▼60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 50.050 ▼60K | 51.450 ▼60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 47.950 ▼60K | 49.350 ▼60K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 33.740 ▼40K | 35.140 ▼40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 30.290 ▼40K | 31.690 ▼40K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 26.500 ▼40K | 27.900 ▼40K |
3. AJC - Cập nhật: 28/11/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,210 ▼10K | 8,460 ▼20K |
Trang sức 99.9 | 8,200 ▼10K | 8,450 ▼20K |
NL 99.99 | 8,230 ▼10K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,200 ▼10K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,300 ▼10K | 8,470 ▼20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,300 ▼10K | 8,470 ▼20K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,300 ▼10K | 8,470 ▼20K |
Miếng SJC Thái Bình | 8,290 ▼10K | 8,540 ▼10K |
Miếng SJC Nghệ An | 8,290 ▼10K | 8,540 ▼10K |
Miếng SJC Hà Nội | 8,290 ▼10K | 8,540 ▼10K |
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |