Thứ hai 21/04/2025 21:17

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 4/1/2025: Đồng Yen Nhật biến động

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 4/1/2025: Đồng Yen Nhật biến động trái chiều. Đổi 1 Man bằng bao nhiêu VND? Eximbank là ngân hàng mua Yen cao nhất.

Tỷ giá Yen trong nước hôm nay 4/1/2025

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay khảo sát vào sáng 4/1/2025 tại các ngân hàng, cụ thể như sau:

Tại Vietcombank, tỷ giá Yen Nhật Vietcombank có tỷ giá mua là 156,20 VND/JPY và tỷ giá bán là 165,28 VND/JPY– tăng 0,11 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Tại Ngân hàng Vietinbank, tỷ giá Yen giảm 0,04 đồng ở chiều mua và giảm 1,99 đồng ở chiều bán tương đương với mức 158,04 VND/JPY và 165,79 VND/JPY.

Tại ngân hàng BIDV, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,56 đồng ở chiều mua và giảm 0,6 đồng ở chiều bán, lần lượt đạt mức 157,39 VND/JPY và 165,55 VND/JPY.

Tại ngân hàng Agribank, tỷ giá Yen Nhật ở chiều mua và chiều bán lần lượt là 158,20 VND/JPY và 165,64 VND/JPY – tăng 0,3 đồng ở chiều mua và tăng 0,33 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Eximbank, chiều mua và chiều bán lần lượt là 159,05 VND/JPY và 164,84 VND/JPY – giảm 0,56 đồng ở chiều mua và giảm 0,63 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng Sacombank, tỷ giá Yen Nhật giảm 0,71 đồng ở chiều mua và giảm 0,72 đồng ở chiều bán tương ứng với mức giá lần lượt 158,61 VND/JPY và 165,64 VND/JPY.

Tại ngân hàng Techcombank, tỷ giá Yen Nhật chiều mua và chiều bán với mức giá lần lượt là 155,42 VND/JPY và 167,88 VND/JPY.

Tại ngân hàng NCB, tỷ giá Yen Nhật là 157,19 VND/JPY ở chiều mua và 165,46 VND/JPY ở chiều bán – tăng 0,18 đồng ở chiều mua và tăng 0,17 đồng ở chiều bán.

Tại ngân hàng HSBC, tỷ giá Yen Nhật chiều mua là 157,71 VND/JPY và chiều bán là 164,60 VND/JPY– tăng 0,1 đồng ở chiều mua và tăng 0,22 đồng ở chiều bán.

Theo khảo sát của Báo Công Thương, tỷ giá Yen Nhật hôm nay tại Eximbank và Sacombank là hai ngân hàng có tỷ giá mua Yen Nhật cao nhấtHSBC là ngân hàng có tỷ giá bán Yen Nhật thấp nhất trong số các ngân hàng.

Vào lúc 6 giờ sáng ngày 4/1/2025, bảng tổng hợp tỷ giá Yen/VND ở một số ngân hàng như sau:

*Ghi chú: Tỷ giá mua - bán tiền mặt

Ngày

Ngày 4/1/2025

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ngân hàng

Mua

Bán

Mua

Bán

Vietcombank

156,20

165,28

+0,11

+0,11

VietinBank

158,04

165,79

-0,04

-1,99

BIDV

157,39

165,55

-0,56

-0,6

Agribank

158,20

165,64

+0,3

+0,33

Eximbank

159,05

164,84

-0,56

-0,63

Sacombank

158,61

165,64

-0,71

-0,72

Techcombank

155,42

167,88

-

-

NCB

157,19

165,46

+0,18

+0,17

HSBC

157,71

164,60

+0,1

+0,22

Tỷ giá chợ đen (VND/JPY)

163,91

165,11

-0,49

-0,49

1. BIDV - Cập nhật: 21/04/2025 15:18 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
Dollar MỹUSD25,70025,70026,060
DollarUSD(1-2-5)24,672--
DollarUSD(10-20)24,672--
Bảng AnhGBP34,22634,31835,228
Dollar Hồng KôngHKD3,2753,2853,385
Franc Thụy SỹCHF31,60031,69832,587
Yên NhậtJPY180.2180.52188.59
Baht Thái LanTHB745.03754.23807.01
Dollar AustraliaAUD16,39216,45116,902
Dollar CanadaCAD18,49818,55719,056
Dollar SingaporeSGD19,53119,59220,212
Krone Thụy ĐiểnSEK-2,6742,768
Kip LàoLAK-0.911.27
Krone Đan MạchDKK-3,9334,069
Krone Na UyNOK-2,4452,531
Nhân Dân TệCNY-3,5133,609
Rub NgaRUB---
Dollar New ZealandNZD15,21415,35615,808
Won Hàn QuốcKRW16.96-19
EuroEUR29,40329,42730,686
Dollar Đài LoanTWD720.96-872.84
Ringgit MalaysiaMYR5,536.18-6,245.4
Saudi Arabian RiyalsSAR-6,781.867,138.75
Kuwait DinarKWD-82,28187,521
Vàng SJC 1 lượng (đơn vị: 1000đ)XAU---

1. Sacombank - Cập nhật: 25/12/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp
Ngoại tệMuaBán
TênTiền mặtChuyển khoản 
USDUSD257002570026060
AUDAUD162731637316935
CADCAD184021850219060
CHFCHF317173174732621
CNYCNY03515.90
CZKCZK010800
DKKDKK038100
EUREUR294232952330401
GBPGBP341693421935340
HKDHKD033300
JPYJPY180.91181.41187.94
KHRKHR06.0320
KRWKRW017.40
LAKLAK01.1410
MYRMYR060000
NOKNOK024700
NZDNZD0153440
PHPPHP04300
SEKSEK026900
SGDSGD194771960720339
THBTHB0726.60
TWDTWD07900
XAUXAU116000001160000011800000
XBJXBJ112000001120000011800000

Trên thị trường "chợ đen", Tỷ giá Yen Nhật chợ đen tính đến ngày 4/1/2025 sáng nay như sau:

Vậy tỷ giá Yen chợ đen hôm nay như thế nào?

Hôm nay 4/1/2025, khảo sát tại thị trường chợ đen, tỷ giá Yen Nhật/VND lần lượt được giao dịch ở mức chiều mua là 163,91 VND/JPY và chiều bán là 165,11 VND/JPY - giảm 0,49 đồng ở chiều mua và chiều bán.

Ở Hà Nội, phố đổi ngoại tệ lớn nhất Hà Nội giúp bạn có thể đổi được rất nhiều loại ngoại tệ chính là phố đổi tiền Hà Trung. Tại phố đổi ngoại tệ Hà Trung, bạn có thể đổi các loại tiền tệ ngoại tệ phổ biến trên thị trường hiện nay như USD (đô la Mỹ), Euro, Yen (đồng Yen Nhật), Won (đồng Won Hàn Quốc),… và nhiều loại tiền tệ khác. Cho nên tỷ giá Yen Nhật Hà Trung hiện cũng là một từ khoá được bạn đọc quan tâm và cửa hàng Quốc Trinh Hà Trung là một địa chỉ được quảng cáo nhiều trên mạng xã hội. Tuy nhiên, việc đổi tiền tại các phố ngoại tệ này bạn cần tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam.

Đồng Yen Nhật biến động trái chiều. Ảnh minh hoạ

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội:

1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội

4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội

6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội

7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nộ

8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB

Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10, TP. Hồ Chí Minh

4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh

6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP. Hồ Chí Minh như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank

Thiên Kim
Bài viết cùng chủ đề: Tỷ giá Yên Nhật hôm nay