Tỷ giá USD hôm nay 28/10/2024
Tỷ giá USD hôm nay 27/10/2024: Tỷ giá trung tâm ở mức 24.255 đồng Tỷ giá USD hôm nay 26/10/2024: Đồng USD tiếp tục tăng giá Tỷ giá USD hôm nay 25/10/2024: Ổn định |
Tỷ giá USD hôm nay 28/10/2024, chuỗi tăng giá USD vẫn kéo dài trên thị trường quốc tế khi tỷ lệ chiến thắng của ông Donald Trump vào Nhà trắng ngày càng tăng.
Mở cửa phiên giao dịch hôm nay, Ngân hàng nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD tăng 42 đồng, hiện ở mức 24.255 đồng.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng USD cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD tại Ngân hàng Vietcombank mua vào - bán ra hiện ở mức 25,167 – 25,467 đồng. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. Agribank - Cập nhật: 25/12/2024 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,270 | 25,276 | 25,536 |
EUR | EUR | 25,948 | 26,052 | 27,150 |
GBP | GBP | 31,296 | 31,422 | 32,383 |
HKD | HKD | 3,210 | 3,223 | 3,327 |
CHF | CHF | 27,737 | 27,848 | 28,687 |
JPY | JPY | 158.09 | 158.72 | 165.50 |
AUD | AUD | 15,541 | 15,603 | 16,108 |
SGD | SGD | 18,378 | 18,452 | 18,962 |
THB | THB | 725 | 728 | 759 |
CAD | CAD | 17,383 | 17,453 | 17,947 |
NZD | NZD | 14,113 | 14,599 | |
KRW | KRW | 16.71 | 18.34 |
2. Sacombank - Cập nhật: 25/08/2002 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25240 | 25240 | 25536 |
AUD | AUD | 15484 | 15584 | 16159 |
CAD | CAD | 17326 | 17426 | 17982 |
CHF | CHF | 27836 | 27866 | 28739 |
CNY | CNY | 0 | 3447 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1000 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3521 | 0 |
EUR | EUR | 25994 | 26094 | 26977 |
GBP | GBP | 31375 | 31425 | 32541 |
HKD | HKD | 0 | 3271 | 0 |
JPY | JPY | 158.77 | 159.27 | 165.82 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.122 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5876 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2229 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14142 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 406 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2280 | 0 |
SGD | SGD | 18320 | 18450 | 19182 |
THB | THB | 0 | 687.9 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 779 | 0 |
XAU | XAU | 8230000 | 8230000 | 8430000 |
XBJ | XBJ | 7900000 | 7900000 | 8430000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h ngày 28/10/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 28/10/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 28/10/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 104,39 điểm, tăng 0,13 điểm so với giao dịch ngày 27/10/2024.
Diễn biến chỉ số DXY trong thời gian qua. |
Trên thị trường quốc tế, chỉ số DXY tăng thêm 0,93 điểm sau 1 tuần, ghi nhận 104.39 điểm. Đây là tuần thứ 4 chỉ số tăng liên tiếp, lên mức cao nhất hơn 3 tháng.
Đồng USD nối dài đà tăng giá vì kỳ vọng của thị trường trong những ngày gần đây về chiến thắng của cựu Tổng thống Donald Trump ngày càng tăng. Nếu ông Trump đắc cử và tiến hành tăng thuế nhập khẩu, sẽ tạo áp lực gia tăng lạm phát. Mức lạm phát cao hơn này có thể dẫn đến một lộ trình cắt giảm lãi suất ít hơn từ Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).
Tỷ giá USD/VND trên thị trường tự do cũng tăng 440 đồng/USD ở cả 2 chiều, lên mức 25,700-25,800 đồng/USD (mua vào – bán ra). Đây cũng là tuần thứ 5 tỷ giá tự do tăng, với mức tăng tổng cộng 800 đồng/USD ở cả 2 chiều.
Năm 2024, đồng USD chứng kiến sự suy giảm đáng kể so với nhiều đồng tiền lớn trên thế giới do dự báo về lần hạ lãi suất đầu tiên của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) kể từ đại dịch Covid-19. Lần hạ lãi suất này diễn ra vào tháng 9/2024 với mức giảm 0,5 điểm phần trăm. Lãi suất giảm có thể giảm giảm sức hấp dẫn của USD so với các tiền tệ khác, đặc biệt là tại những nền kinh tế có lãi suất cao hơn.
Theo đó, đồng USD mất giá nhiều nhất so với đồng baht Thái Lan (THB), złoty của Ba Lan (PLN) và ringgit của Malaysia (MYR). Ngược lại, đồng USD tăng giá mạnh nhất so với đồng lira của Thổ Nhĩ Kỳ (TRY) và peso của Mexico (MXN).
Tỷ giá USD hôm nay ngày 28/10/2024. Ảnh minh hoạ |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |