Tỷ giá USD hôm nay 21/11/2023: Giá USD tiếp tục suy yếu, lao dốc kéo dài
Giá cả 21/11/2023 05:39 Theo dõi Congthuong.vn trên
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 21/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 21/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB giảm mạnh 70 đồng hai chiều mua bán. USD thế giới dao động ở mức 103,43 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (21/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 23.954 VND/USD, giảm 18 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày 20/11.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.101 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.101 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh giảm tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 23.975 và mức bán ra là 24.345, giảm 70 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 08/12/2023 17:26 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,589.25 | 15,746.72 | 16,253.14 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,378.84 | 17,554.38 | 18,118.93 |
SWISS FRANC | CHF | 27,000.62 | 27,273.35 | 28,150.47 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,312.45 | 3,345.91 | 3,454.04 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,440.35 | 3,572.36 |
EURO | EUR | 25,455.84 | 25,712.97 | 26,853.68 |
POUND STERLING | GBP | 29,658.76 | 29,958.34 | 30,921.80 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,022.31 | 3,052.84 | 3,151.02 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 289.69 | 301.30 |
YEN | JPY | 163.54 | 165.19 | 173.11 |
KOREAN WON | KRW | 16.01 | 17.78 | 19.40 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,414.60 | 81,555.75 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,139.51 | 5,252.01 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,183.56 | 2,276.44 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 250.95 | 277.82 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,439.42 | 6,697.37 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,282.07 | 2,379.14 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,639.89 | 17,818.07 | 18,391.10 |
THAILAND BAHT | THB | 605.57 | 672.86 | 698.68 |
US DOLLAR | USD | 24,020.00 | 24,050.00 | 24,390.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 08/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,759 | 15,859 | 16,309 |
CAD | CAD | 17,592 | 17,692 | 18,242 |
CHF | CHF | 27,230 | 27,335 | 28,135 |
CNY | CNY | - | 3,343 | 3,453 |
DKK | DKK | - | 3,452 | 3,582 |
EUR | EUR | #25,708 | 25,733 | 26,843 |
GBP | GBP | 30,037 | 30,087 | 31,047 |
HKD | HKD | 3,028 | 3,043 | 3,178 |
JPY | JPY | 164.57 | 164.57 | 172.52 |
KRW | KRW | 16.7 | 17.5 | 20.3 |
LAK | LAK | - | 0.87 | 1.23 |
NOK | NOK | - | 2,188 | 2,268 |
NZD | NZD | 14,642 | 14,692 | 15,209 |
SEK | SEK | - | 2,276 | 2,386 |
SGD | SGD | 17,646 | 17,746 | 18,346 |
THB | THB | 632.82 | 677.16 | 700.82 |
USD | USD | #23,980 | 24,060 | 24,400 |
3. BIDV - Cập nhật: 08/12/2023 16:20 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,080 | 24,080 | 24,380 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,861 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,861 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 29,798 | 29,978 | 30,925 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,037 | 3,058 | 3,146 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,108 | 27,272 | 28,126 |
Yên Nhật | JPY | 163.98 | 164.97 | 172.64 |
Baht Thái Lan | THB | 657 | 663.63 | 708.75 |
Dollar Australia | AUD | 15,697 | 15,792 | 16,237 |
Dollar Canada | CAD | 17,477 | 17,582 | 18,113 |
Dollar Singapore | SGD | 17,737 | 17,844 | 18,352 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,292 | 2,368 |
Kip Lào | LAK | - | 0.89 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,449 | 3,563 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,194 | 2,267 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,349 | 3,439 |
Rub Nga | RUB | - | 238 | 306 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,637 | 14,725 | 15,128 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.23 | - | 19.25 |
Euro | EUR | 25,652 | 25,721 | 26,833 |
Dollar Đài Loan | TWD | 698.23 | - | 843.52 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,859.33 | - | 5,473.07 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,356.4 | 6,680.67 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 21/11/2023 như sau:
![]() |
thị trường chợ đen ngày 21/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 21/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 103,43 điểm – giảm 0,47% so với giao dịch ngày 20/11.
![]() |
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số đồng USD giảm xuống mức thấp nhất trong hơn hai tháng kể từ phiên giao dịch hôm qua, do các nhà đầu tư phần lớn tin rằng Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (FED) đã hoàn thành chu kỳ tăng lãi suất và hướng tới thời điểm trung tâm ngân hàng có thể bắt đầu cắt giảm lãi suất.
Chỉ số đồng Đô la, Dollar-Index chạm mức thấp 103,43 điểm, mức yếu nhất kể từ ngày 1/9, sau khi giảm gần 2% vào tuần trước, đánh dấu mức giảm phần trăm hàng tuần lớn nhất kể từ giữa tháng Bảy.
Tuần vừa qua, Cục Thống kê Lao động Hoa Kỳ báo cáo rằng chỉ số giá tiêu dùng cốt lõi (CPI) của tháng 10 đã không đạt được sự đồng thuận. Nó đạt mức 4% so với mức 4,1% dự kiến và giảm tốc so với con số 4,1% trước đó.
Ngoài ra, chỉ số giá sản xuất cốt lõi (PPI) từ tháng 10 cũng không đạt kỳ vọng. Nó đạt 2,4% so với mức 2,7% dự kiến và giảm so với mức 2,7% trước đó.
Mặt khác, doanh số bán lẻ từ tháng 10 đạt kết quả tốt hơn dự kiến, giảm 0,1% so với tháng trước và so với mức giảm 0,3% dự kiến. Sản xuất công nghiệp ở Hoa Kỳ không đạt kỳ vọng, giảm 0,6% so với tháng trước, cao hơn mức dự kiến là -0,3%. Nó cũng ghi nhận mức giảm là 0,7%.
Trong bối cảnh lạm phát giảm, việc làm giảm tốc độ và các dấu hiệu hoạt động kinh tế suy yếu khiến thị trường tin tưởng rằng FED sẽ không mạo hiểm tăng lãi suất nữa. Các nhà đầu tư hiện đang cân nhắc việc liệu có tăng lãi suất tại cuộc họp tháng 12 và dự đoán việc cắt giảm lãi suất sớm hơn vào năm 2024.
![]() |
Giá USD hôm nay ngày 21/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Bạn thấy bài viết này thế nào?
Tin mới nhất

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 8/12/2023: Giá Won ngân hàng đồng loạt tăng, TPBank mua cao nhất

Giá vàng trong nước hôm nay giảm nhẹ, giá vàng SJC còn 74,12 triệu đồng/lượng

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 8/12/2023: Giá đồng Nhân dân tệ VCB, BIDV tăng

Giá heo hơi hôm nay ngày 8/12/2023: Quay đầu giảm trở lại

Tỷ giá Euro hôm nay 8/12/2023: Đồng Euro phục hồi, VCB bán 26.910,46 VND/EUR
Tin cùng chuyên mục

Tỷ giá AUD hôm nay 8/12/2023: Giá đô la Úc tăng trở lại

Giá gas hôm nay ngày 8/12/2023: Giá gas biến động ra sao?

Giá thép hôm nay ngày 8/12/2023: Thép nội tăng sản lượng tiêu thụ

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 8/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB bất ngờ bật tăng mạnh trở lại

Tỷ giá USD hôm nay 8/12/2023: Đồng USD bất ngờ quay đầu giảm mạnh

Giá vàng hôm nay 8/12/2023: Vàng trong nước tiếp đà giảm, vàng thế giới tăng nhẹ

Giá cà phê hôm nay, ngày 8/12/2023: Giá cà phê trong nước giảm nhẹ

Giá xe Honda Wave Alpha mới nhất ngày 7/12/2023: Bản cổ điển từ 18 triệu đồng

Giá vàng nhích nhẹ, nhà đầu tư băn khoăn

Giá vàng trong nước giảm phiên thứ ba, giá vàng nhẫn bán ra 62,48 triệu đồng/lượng

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 7/11/2023: Giá đồng Nhân dân tệ Trung Quốc đồng loạt giảm

Tỷ giá AUD hôm nay 7/12/2023: Giá đô la Úc giảm đồng loạt sau một ngày biến động

Tỷ giá Euro hôm nay 7/12/2023: Đồng Euro vẫn lao dốc, tỷ giá tính chéo giảm 456,38 VND/EUR

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 7/12/2023: Giá Won Vietcombank, Vietinbank giảm; TPBank mua cao nhất

Giá heo hơi hôm nay ngày 7/12/2023: Đảo chiều tăng nhẹ

Giá thép hôm nay ngày 7/12/2023: Thị trường thép trong nước “vào mùa”

Giá gas hôm nay ngày 7/12/2023: Tăng nhẹ khoảng 0,27%

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 7/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB quay đầu sụt giảm

Tỷ giá USD hôm nay 7/12/2023: USD vững đà tăng
