Tỷ giá USD hôm nay 14/11/2023: Giá đô hôm nay, USD VCB tăng mạnh, USD thế giới tiếp tục hạ nhiệt
Giá cả 14/11/2023 05:46 Theo dõi Congthuong.vn trên
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 14/11/2023 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 14/11/2023, tỷ giá USD/VND, USD VCB tăng mạnh 70 đồng hai chiều mua bán. USD thế giới tiếp tục hạ nhiệt.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (14/11) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.015 VND/USD, tăng 1 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 - 25.165 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.165 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24.170 và mức bán ra là 24.540, tăng 70 đồng so với chốt phiên giao dịch ngày hôm qua. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 23.400 - 25.300 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 01/12/2023 16:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 15,620.81 | 15,778.59 | 16,285.97 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,470.81 | 17,647.28 | 18,214.75 |
SWISS FRANC | CHF | 27,049.00 | 27,322.22 | 28,200.79 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,331.69 | 3,365.34 | 3,474.08 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,484.07 | 3,617.75 |
EURO | EUR | 25,781.55 | 26,041.97 | 27,197.16 |
POUND STERLING | GBP | 29,888.43 | 30,190.33 | 31,161.13 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,029.11 | 3,059.70 | 3,158.09 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 290.74 | 302.39 |
YEN | JPY | 159.30 | 160.91 | 168.63 |
KOREAN WON | KRW | 16.07 | 17.86 | 19.48 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 78,405.37 | 81,545.81 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,137.93 | 5,250.36 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,203.39 | 2,297.11 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 256.80 | 284.30 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,454.01 | 6,712.52 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,269.76 | 2,366.29 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 17,691.56 | 17,870.26 | 18,444.90 |
THAILAND BAHT | THB | 607.59 | 675.10 | 701.00 |
US DOLLAR | USD | 24,080.00 | 24,110.00 | 24,450.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 01/12/2023 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 15,855 | 15,955 | 16,405 |
CAD | CAD | 17,718 | 17,818 | 18,368 |
CHF | CHF | 27,363 | 27,468 | 28,268 |
CNY | CNY | - | 3,364 | 3,474 |
DKK | DKK | - | 3,500 | 3,630 |
EUR | EUR | #26,066 | 26,091 | 27,201 |
GBP | GBP | 30,373 | 30,423 | 31,383 |
HKD | HKD | 3,036 | 3,051 | 3,186 |
JPY | JPY | 161.04 | 161.04 | 168.99 |
KRW | KRW | 16.87 | 17.67 | 20.47 |
LAK | LAK | - | 0.88 | 1.24 |
NOK | NOK | - | 2,224 | 2,304 |
NZD | NZD | 14,763 | 14,813 | 15,330 |
SEK | SEK | - | 2,277 | 2,387 |
SGD | SGD | 17,735 | 17,835 | 18,435 |
THB | THB | 639.42 | 683.76 | 707.42 |
USD | USD | #24,051 | 24,131 | 24,471 |
3. BIDV - Cập nhật: 01/12/2023 13:30 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
Dollar Mỹ | USD | 24,145 | 24,145 | 24,445 |
Dollar | USD(1-2-5) | 23,925 | - | - |
Dollar | USD(10-20) | 23,925 | - | - |
Bảng Anh | GBP | 30,052 | 30,234 | 31,185 |
Dollar Hồng Kông | HKD | 3,045 | 3,067 | 3,155 |
Franc Thụy Sỹ | CHF | 27,191 | 27,355 | 28,208 |
Yên Nhật | JPY | 160.23 | 161.19 | 168.64 |
Baht Thái Lan | THB | 659.33 | 665.99 | 711.24 |
Dollar Australia | AUD | 15,742 | 15,837 | 16,283 |
Dollar Canada | CAD | 17,572 | 17,678 | 18,211 |
Dollar Singapore | SGD | 17,795 | 17,902 | 18,407 |
Krone Thụy Điển | SEK | - | 2,282 | 2,359 |
Kip Lào | LAK | - | 0.9 | 1.24 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3,497 | 3,612 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2,217 | 2,291 |
Nhân Dân Tệ | CNY | - | 3,368 | 3,458 |
Rub Nga | RUB | - | 246 | 315 |
Dollar New Zealand | NZD | 14,700 | 14,789 | 15,198 |
Won Hàn Quốc | KRW | 16.32 | 18.03 | 19.35 |
Euro | EUR | 26,012 | 26,082 | 27,214 |
Dollar Đài Loan | TWD | 698.51 | - | 844.36 |
Ringgit Malaysia | MYR | 4,853.72 | - | 5,466.55 |
Saudi Arabian Riyals | SAR | - | 6,372.03 | 6,699.02 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 14/11/2023 như sau:
![]() |
thị trường chợ đen ngày 14/11/2023 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 14/11/2023 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,65 điểm – giảm 0,20 % so với giao dịch ngày 13/11.
![]() |
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la tiếp tục giảm giá vào phiên giao dịch ngày thứ 2 tại châu Âu, trong bối cảnh các nhà giao dịch thận trọng trước việc công bố dữ liệu lạm phát quan trọng của Mỹ có thể cung cấp thêm thông tin về chính sách của Cục Dự trữ Liên bang trong tương lai.
Đồng Đô la giảm giá khi các nhà giao dịch đang chờ đợi công bố dữ liệu giá tiêu dùng của Mỹ trong tháng 10 để cập nhật tiến trình của FED trong cuộc chiến nhằm giảm lạm phát từ mức cao nhất trong nhiều thập kỷ qua.
Lạm phát hiện dự kiến sẽ tăng 0,1% hàng tháng, chỉ số CPI tháng 9 tăng 0,4% do chi phí thuê nhà tại Mỹ tăng bất ngờ nhưng điều đó cũng thấy được lạm phát cơ bản đã giảm nhẹ,
Nếu xảy ra việc hạ nhiệt điều này được thúc đẩy bởi báo cáo việc làm tháng 10 cho thấy các điều kiện thị trường lao động đang được nới lỏng.
Tuy nhiên, Chủ tịch FED Jerome Powell trong phát biểu vào tuần trước đã ám chỉ rằng cuộc chiến chống lạm phát vẫn chưa rõ khi nào là hồi kết và việc tăng lãi suất thêm lần nữa vẫn có thể xảy ra.
Một số nhà phân tích tại ING bảy tỏ “Nếu nhìn vào đường cong tương lai của Quỹ FED, rõ ràng thị trường vẫn nghi ngờ liệu có một đợt tăng lãi suất khác được thực hiện hay không, tuy nhiên nhận xét của Powell có thể lại là đỉnh điểm của sự phản kháng lại chính sách định giá ôn hòa gần đây”.
Nhiều diễn giả của FED khả năng sẽ đồng tình với Chủ tịch Powell trong việc để ngỏ khả năng tăng lãi suất thêm, điều này sẽ hỗ trợ đồng Đô la nếu dữ liệu lạm phát cho thấy giá cả vẫn ổn định.
![]() |
Giá USD hôm nay ngày 14/11/2023 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Bạn thấy bài viết này thế nào?
Tin mới nhất

Giá vàng tăng dữ dội, người vay vàng phải gánh nợ gấp đôi

Giá sầu riêng hôm nay ngày 1/12/2023: Sầu riêng Ri6 tăng 5.000 đồng/kg

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 1/12/2023: Giá Won Hàn Quốc quay đầu giảm

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 1/12/2023: Giá Nhân dân tệ ngân hàng và chợ đen giảm

Sau khi đạt đỉnh, giá vàng SJC và vàng nhẫn đều quay đầu giảm mạnh, người mua lỗ 2 triệu đồng/lượng
Tin cùng chuyên mục

Tỷ giá AUD hôm nay 1/12/2023: Giá đô la Úc toàn thị trường giảm

Tỷ giá Euro hôm nay 1/12/2023: Đồng Euro lao dốc, VCB giảm 170,84 VND/EUR chiều bán

Giá heo hơi hôm nay ngày 1/12/2023: Giảm nhẹ khu vực miền Nam

Giá gas hôm nay ngày 1/12/2023: Cập nhật mới nhất về giá gas trong nước

Giá thép hôm nay ngày 1/12/2023: Thế giới và trong nước biến động trái chiều

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 1/12/2023: Tỷ giá Yen Nhật, Yen VCB tiếp tục bật tăng mạnh

Tỷ giá USD hôm nay 1/12/2023: USD tiếp tục đà tăng phục hồi

Giá vàng hôm nay 1/12/2023: Giá vàng đảo chiều hạ nhiệt

Giá cà phê hôm nay, ngày 1/12/2023: Giá cà phê trong nước ổn định

Giá vàng diễn biến ra sao trong năm 2024?

Giá vàng nhẫn lập đỉnh mới trên 63 triệu đồng/lượng, giá vàng SJC giảm mạnh

Tỷ giá AUD hôm nay 30/11/2023: Giá đô la Úc giảm đồng loạt tại các ngân hàng

Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay 30/11/2023: Giá Nhân dân tệ ngân hàng tiếp tục tăng

Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay 30/11/2023: Giá Won VCB, TPBank, Vietinbank tiếp tục tăng

Tỷ giá Euro hôm nay 30/11/2023: Tỷ giá tính chéo đồng Euro tăng 276,82 VND/EUR

Giá heo hơi hôm nay ngày 30/11/2023: Đà giảm vẫn chưa chấm dứt

Giá gas hôm nay ngày 30/11/2023: Nhu cầu lớn dự kiến đẩy giá khí đốt tăng cao

Giá thép hôm nay ngày 30/11/2023: Thị trường thế giới giảm, trong nước biến động nhẹ

Tỷ giá USD hôm nay 30/11/2023: USD trong nước tiếp tục giảm, USD thế giới bất ngờ tăng
